- Từ điển Anh - Anh
Stifled
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object)
to quell, crush, or end by force
to suppress, curb, or withhold
to kill by impeding respiration; smother.
Verb (used without object)
to suffer from difficulty in breathing, as in a close atmosphere.
to become stifled or suffocated.
Xem thêm các từ khác
-
Stifling
suffocating; oppressively close, adjective, the stifling atmosphere of the cavern ., close , stuffy -
Stigma
a mark of disgrace or infamy; a stain or reproach, as on one's reputation., medicine/medical ., zoology ., botany . the part of a pistil that receives... -
Stigmata
a mark of disgrace or infamy; a stain or reproach, as on one's reputation., medicine/medical ., zoology ., botany . the part of a pistil that receives... -
Stigmatic
also, stigmatical. pertaining to a stigma, mark, spot, or the like., botany . pertaining to or having the character of a stigma., optics . converging to... -
Stigmatise
to set some mark of disgrace or infamy upon, to mark with a stigma or brand., to produce stigmata, marks, spots, or the like, on., the crime of the father... -
Stigmatization
to set some mark of disgrace or infamy upon, to mark with a stigma or brand., to produce stigmata, marks, spots, or the like, on., the crime of the father... -
Stigmatize
to set some mark of disgrace or infamy upon, to mark with a stigma or brand., to produce stigmata, marks, spots, or the like, on., verb, the crime of the... -
Stile
a series of steps or rungs by means of which a person may pass over a wall or fence that remains a barrier to sheep or cattle., a turnstile. -
Stiletto
a short dagger with a blade that is thick in proportion to its width., a pointed instrument for making eyelet holes in needlework., to stab or kill with... -
Still
remaining in place or at rest; motionless; stationary, free from sound or noise, as a place or persons; silent, subdued or low in sound; hushed, free from... -
Still-fish
fish with the line and bait resting still or stationary in the water -
Still-hunt
to pursue or ambush by a still hunt., to carry on a still hunt. -
Still-life
a representation chiefly of inanimate objects, as a painting of a bowl of fruit., the category of subject matter in which inanimate objects are represented,... -
Still alarm
a burglar alarm, fire alarm, or the like, that is activated silently and transmits a warning signal, usually by telephone. -
Still birth
the birth of a dead child or organism., a fetus dead at birth. -
Still born
dead when born., ineffectual from the beginning; abortive; fruitless, a stillborn plan of escape . -
Still hunt
a hunt for game carried on stealthily, as by stalking, or under cover, as in ambush., informal . a quiet or secret pursuit of any object. -
Still life
a representation chiefly of inanimate objects, as a painting of a bowl of fruit., the category of subject matter in which inanimate objects are represented,... -
Stillage
a low platform on which goods are stored in a warehouse or factory to keep them off the floor, to aid in handling, etc. compare skid ( def. 3 ) . -
Stilling
still?er , still?est
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.