Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Still

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

remaining in place or at rest; motionless; stationary
to stand still.
free from sound or noise, as a place or persons; silent
to keep still about a matter.
subdued or low in sound; hushed
a still, small voice.
free from turbulence or commotion; peaceful; tranquil; calm
the still air.
without waves or perceptible current; not flowing, as water.
not effervescent or sparkling, as wine.
Photography . noting, pertaining to, or used for making single photographs, as opposed to a motion picture.

Noun

stillness or silence
the still of the night.
Photography . a single photographic print, as one of the frames of a motion-picture film.

Adverb

at this or that time; as previously
Are you still here?
up to this or that time; as yet
A day before departure we were still lacking an itinerary.
in the future as in the past
Objections will still be made.
even; in addition; yet (used to emphasize a comparative)
still more complaints; still greater riches.
even then; yet; nevertheless
to be rich and still crave more.
without sound or movement; quietly
Sit still!
at or to a greater distance or degree.
Archaic . steadily; constantly; always.

Conjunction

and yet; but yet; nevertheless
It was futile, still they fought.

Verb (used with object)

to silence or hush (sounds, voices, etc.).
to calm, appease, or allay
to still a craving.
to quiet, subdue, or cause to subside (waves, winds, commotion, tumult, passion, pain, etc.).

Verb (used without object)

to become still or quiet. ?

Idiom

still and all
nonetheless; even with everything considered
Even though you dislike us, still and all you should be polite.

Antonyms

adjective
agitated , moving , stirred , unquiet
noun
commotion , disturbance , noise
verb
agitate , disturb , irritate , move

Synonyms

adjective
at rest , buttoned up , clammed up , closed , close-mouthed , deathlike , deathly , deathly quiet , deathly still , fixed , halcyon , hushed , hushful , inert , lifeless , noiseless , pacific , peaceful , placid , restful , sealed , serene , silent , smooth , soundless , stable , stagnant , static , stationary , stock-still , tranquil , undisturbed , unruffled , unstirring , untroubled , whist , quiet , stilly , immobile , unmoving , calm , breathless , breezeless , windless , becalmed , dormant , impassive , inactive , inarticulate , inaudible , inoperative , languishing , latent , motionless , mum , quiescent , unperturbed
conjunction
after all , besides , but , even , for all that , furthermore , howbeit , nevertheless , nonetheless , notwithstanding , still and all , though , withal , yet
noun
hush , noiselessness , peace , quietness , quietude , silence , soundlessness , stillness , tranquillity , quiet , immobility , languishment , lifelessness , quiescence , serenity , tranquility
verb
allay , alleviate , appease , arrest , balm , becalm , calm , choke , compose , decrease volume , fix , gag , hush , lull , muffle , muzzle , pacify , quiet , quieten , settle , shush , shut down , shut up , silence , slack , smooth , smooth over , soothe , squash , squelch , stall , stop , subdue , tranquilize , also , besides , but , even , however , languish , likewise , moreover , nevertheless , nonetheless , though , yet
adverb
also , besides , further , furthermore , item , likewise , more , moreover , too , yet , all the same , however , nevertheless , nonetheless

Xem thêm các từ khác

  • Still-fish

    fish with the line and bait resting still or stationary in the water
  • Still-hunt

    to pursue or ambush by a still hunt., to carry on a still hunt.
  • Still-life

    a representation chiefly of inanimate objects, as a painting of a bowl of fruit., the category of subject matter in which inanimate objects are represented,...
  • Still alarm

    a burglar alarm, fire alarm, or the like, that is activated silently and transmits a warning signal, usually by telephone.
  • Still birth

    the birth of a dead child or organism., a fetus dead at birth.
  • Still born

    dead when born., ineffectual from the beginning; abortive; fruitless, a stillborn plan of escape .
  • Still hunt

    a hunt for game carried on stealthily, as by stalking, or under cover, as in ambush., informal . a quiet or secret pursuit of any object.
  • Still life

    a representation chiefly of inanimate objects, as a painting of a bowl of fruit., the category of subject matter in which inanimate objects are represented,...
  • Stillage

    a low platform on which goods are stored in a warehouse or factory to keep them off the floor, to aid in handling, etc. compare skid ( def. 3 ) .
  • Stilling

    still?er , still?est
  • Stillness

    silence; quiet; hush., the absence of motion., noun, calm , calmness , hush , inaction , inactivity , lull , noiselessness , peace , placidity , quiet...
  • Stilly

    quietly; silently., chiefly literary . still; quiet., adjective, hushed , noiseless , quiet , soundless , still , calm , halcyon , peaceful , placid ,...
  • Stilt

    one of two poles, each with a support for the foot at some distance above the bottom end, enabling the wearer to walk with his or her feet above the ground.,...
  • Stilt bird

    long-legged three-toed black-and-white wading bird of inland ponds and marshes or brackish lagoons[syn: stilt ]
  • Stilted

    stiffly dignified or formal, as speech or literary style; pompous., architecture . (of an arch) resting on imposts treated in part as downward continuations...
  • Stiltedly

    stiffly or artificially formal; stiff., in a stilted manner; "she answered him stiltedly"
  • Stimulant

    physiology, medicine/medical . something that temporarily quickens some vital process or the functional activity of some organ or part, any food or beverage...
  • Stimulate

    to rouse to action or effort, as by encouragement or pressure; spur on; incite, physiology, medicine/medical . to excite (a nerve, gland, etc.) to its...
  • Stimulated

    to rouse to action or effort, as by encouragement or pressure; spur on; incite, physiology, medicine/medical . to excite (a nerve, gland, etc.) to its...
  • Stimulater

    to rouse to action or effort, as by encouragement or pressure; spur on; incite, physiology, medicine/medical . to excite (a nerve, gland, etc.) to its...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top