- Từ điển Anh - Anh
Synchrocyclotron
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun Physics .
a type of cyclotron that synchronizes its accelerating voltage with particle velocity in order to compensate for the relativistic mass increase of the particle as it approaches the speed of light.
Xem thêm các từ khác
-
Synchromesh
noting or pertaining to a synchronized shifting mechanism., a synchronized shifting mechanism., any of the gears of such a mechanism. -
Synchronic
having reference to the facts of a linguistic system as it exists at one point in time without reference to its history, adjective, synchronic analysis... -
Synchronise
to cause to indicate the same time, as one timepiece with another, to cause to go on, move, operate, work, etc., at the same rate and exactly together,... -
Synchronism
coincidence in time; contemporaneousness; simultaneousness., the arrangement or treatment of synchronous things or events in conjunction, as in a history.,... -
Synchronization
to cause to indicate the same time, as one timepiece with another, to cause to go on, move, operate, work, etc., at the same rate and exactly together,... -
Synchronize
to cause to indicate the same time, as one timepiece with another, to cause to go on, move, operate, work, etc., at the same rate and exactly together,... -
Synchronizer
to cause to indicate the same time, as one timepiece with another, to cause to go on, move, operate, work, etc., at the same rate and exactly together,... -
Synchronoscope
synchroscope. -
Synchronous
occurring at the same time; coinciding in time; contemporaneous; simultaneous., going on at the same rate and exactly together; recurring together., physics,... -
Synchronously
occurring at the same time; coinciding in time; contemporaneous; simultaneous., going on at the same rate and exactly together; recurring together., physics,... -
Synchroscope
an instrument for determining the difference in phase between two related motions, as those of two aircraft engines or two electric generators. -
Synchrotron
a type of cyclotron consisting of magnetic sections alternately spaced with sections in which particles are electrostatically accelerated. -
Synclinal
sloping downward from opposite directions so as to meet in a common point or line., geology ., inclining upward on both sides from a median line or axis,... -
Syncopate
music ., grammar . to contract (a word) by omitting one or more sounds from the middle, as in reducing gloucester to gloster., to place (the accents) on... -
Syncopation
music . a shifting of the normal accent, usually by stressing the normally unaccented beats., something, as a rhythm or a passage of music, that is syncopated.,... -
Syncope
grammar . the contraction of a word by omitting one or more sounds from the middle, as in the reduction of never to ne'er., pathology . brief loss of consciousness... -
Syncopic
grammar . the contraction of a word by omitting one or more sounds from the middle, as in the reduction of never to ne'er., pathology . brief loss of consciousness... -
Syncretic
the attempted reconciliation or union of different or opposing principles, practices, or parties, as in philosophy or religion., grammar . the merging,... -
Syncretism
the attempted reconciliation or union of different or opposing principles, practices, or parties, as in philosophy or religion., grammar . the merging,... -
Syncretist
the attempted reconciliation or union of different or opposing principles, practices, or parties, as in philosophy or religion., grammar . the merging,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.