- Từ điển Anh - Anh
Syncretism
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
the attempted reconciliation or union of different or opposing principles, practices, or parties, as in philosophy or religion.
Grammar . the merging, as by historical change in a language, of two or more categories in a specified environment into one, as, in nonstandard English, the use of was with both singular and plural subjects, while in standard English was is used with singular subjects (except for you in the second person singular) and were with plural subjects.
Xem thêm các từ khác
-
Syncretist
the attempted reconciliation or union of different or opposing principles, practices, or parties, as in philosophy or religion., grammar . the merging,... -
Syndactyl
having certain digits joined together., a syndactyl animal. -
Syndactylism
having certain digits joined together., a syndactyl animal. -
Syndactylous
also syn?dac?ty?lous (-t?-l?s), having fused or webbed fingers or toes. -
Syndesmosis
a connection of bones by ligaments, fasciae, or membranes other than in a joint. -
Syndesmotic
a connection of bones by ligaments, fasciae, or membranes other than in a joint. -
Syndetic
serving to unite or connect; connective; copulative., grammar ., conjunctive ( def. 3c ) ., connected by a conjunction. -
Syndic
a person chosen to represent and transact business for a corporation, as a university., a civil magistrate having different powers in different countries. -
Syndicalism
a form or development of trade unionism, originating in france, that aims at the possession of the means of production and distribution, and ultimately... -
Syndicalist
a form or development of trade unionism, originating in france, that aims at the possession of the means of production and distribution, and ultimately... -
Syndicate
a group of individuals or organizations combined or making a joint effort to undertake some specific duty or carry out specific transactions or negotiations,... -
Syndication
a group of individuals or organizations combined or making a joint effort to undertake some specific duty or carry out specific transactions or negotiations,... -
Syndrome
pathology, psychiatry . a group of symptoms that together are characteristic of a specific disorder, disease, or the like., a group of related or coincident... -
Synecdoche
a figure of speech in which a part is used for the whole or the whole for a part, the special for the general or the general for the special, as in ten... -
Syneresis
synaeresis., physical chemistry . the contraction of a gel accompanied by the exudation of liquid. -
Synergetic
working together; cooperative., adjective, collaborative , synergic , synergistic -
Synergic
combined action or functioning; synergism., the cooperative action of two or more muscles, nerves, or the like., the cooperative action of two or more... -
Synergistic
pertaining to, characteristic of, or resembling synergism, acting as a synergist; producing synergism; interacting., of or pertaining to theological synergism... -
Synergy
combined action or functioning; synergism., the cooperative action of two or more muscles, nerves, or the like., the cooperative action of two or more... -
Syngenesis
sexual reproduction.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.