- Từ điển Anh - Anh
Tetchy
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective tetchier, tetchiest.
irritable; touchy.
Synonyms
adjective
- choleric , irascible , peppery , quick-tempered , touchy
Xem thêm các từ khác
-
Tether
a rope, chain, or the like, by which an animal is fastened to a fixed object so as to limit its range of movement., the utmost length to which one can... -
Tetrachord
a diatonic series of four tones, the first and last separated by a perfect fourth. -
Tetrad
a group of four., the number four., cell biology . a group of four chromatids formed by synapsis at the beginning of meiosis., chemistry . a tetravalent... -
Tetradactylous
having four fingers or toes., zoology -
Tetragon
a polygon having four angles or sides; a quadrangle or quadrilateral. -
Tetragonal
pertaining to or having the form of a tetragon., crystallography . noting or pertaining to a system of crystallization in which all three axes are at right... -
Tetragram
a word of four letters. -
Tetrahedral
pertaining to or having the form of a tetrahedron., having four lateral planes in addition to the top and bottom. -
Tetrahedron
geometry . a solid contained by four plane faces; a triangular pyramid., any of various objects resembling a tetrahedron in the distribution of its faces... -
Tetralogy
a series of four related dramas, operas, novels, etc., a group of four dramas, three tragedies and one satyr play, performed consecutively at the festival... -
Tetramerous
consisting of or divided into four parts., botany . (of flowers) having the parts of a whorl arranged in fours or multiples of four. -
Tetrapetalous
having four petals. -
Tetrastyle
having four columns. -
Tetrasyllabic
a word or line of verse of four syllables. -
Tetratomic
having four atoms per molecule, esp. of a specified kind., having four replaceable atoms or radicals., having four atoms per molecule. -
Tetravalent
having a valence of four, as pt +4 ., quadrivalent. -
Tetrode
a vacuum tube containing four electrodes, usually a plate, two grids, and a cathode. -
Tetter
(not in technical use) any of various eruptive skin diseases, as herpes, eczema, and impetigo. -
Text
the main body of matter in a manuscript, book, newspaper, etc., as distinguished from notes, appendixes, headings, illustrations, etc., the original words... -
Text hand
handwriting characterized by large neat letters.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.