- Từ điển Anh - Anh
Zebra
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun, plural -bras, ( especially collectively ) -bra.
any of several horselike African mammals of the genus Equus, each species having a characteristic pattern of black or dark-brown stripes on a whitish background
- all zebra species are threatened or endangered.
Also called zebra butterfly. a tropical butterfly, Heliconius charithonius, having black wings barred with yellow.
( initial capital letter ) a word formerly used in communications to represent the letter Z.
Football Slang . an official, who usually wears a black and white striped shirt.
zebra crossing.
Xem thêm các từ khác
-
Zebu
one of a domesticated form of cattle, bos taurus indicus, of india, having a large hump over the shoulders and a large dewlap. -
Zed
the letter z or z., a z-bar. -
Zee
the letter z or z., z-bar. -
Zemindar
zamindar. -
Zenana
the part of the house in which the women and girls of a family are secluded., its occupants collectively. -
Zenith
the point on the celestial sphere vertically above a given position or observer. compare nadir ., a highest point or state; culmination., noun, noun, bottom... -
Zenithal
of or pertaining to the zenith; situated at or near the zenith., (of a map) drawn to indicate the actual direction of any point from the center point. -
Zeolite
any of a group of hydrated silicates of aluminum with alkali metals, commonly occurring as secondary minerals in cavities in basic volcanic rocks, used... -
Zephyr
a gentle, mild breeze., ( initial capital letter ) literary . the west wind., any of various things of fine, light quality, as fabric, yarn, etc., noun,... -
Zeppelin
( often initial capital letter ) a large dirigible balloon consisting of a long, cylindrical, covered framework containing compartments or cells filled... -
Zero
the figure or symbol 0, which in the arabic notation for numbers stands for the absence of quantity; cipher., the origin of any kind of measurement; line... -
Zero hour
the time set for the beginning of a military attack or operation., the time set for the beginning of any event or action., a decisive or critical time.,... -
Zero in
the figure or symbol 0, which in the arabic notation for numbers stands for the absence of quantity; cipher., the origin of any kind of measurement; line... -
Zest
keen relish; hearty enjoyment; gusto., an agreeable or piquant flavor imparted to something., anything added to impart flavor, enhance one's appreciation,... -
Zesty
full of zest; piquant, energetic; active, adjective, a zesty salad dressing ., zesty trading in growth stocks ., piquant , sharp , spicy -
Zeus
the supreme deity of the ancient greeks, a son of cronus and rhea, brother of demeter, hades, hera, hestia, and poseidon, and father of a number of gods,... -
Zibet
a civet, viverra zibetha, of india, the malay peninsula, and other parts of asia. -
Zigzag
a line, course, or progression characterized by sharp turns first to one side and then to the other., one of a series of such turns, as in a line or path.,... -
Zigzagging
a line, course, or progression characterized by sharp turns first to one side and then to the other., one of a series of such turns, as in a line or path.,... -
Zilch
zero; nothing, noun, the search came up with zilch ., blank , diddly-squat , goose egg , hill of beans , insignificancy , nada , naught , not anything...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.