Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Anh - Nhật

  • n ぼ [戊] つちのえ [戊]
  • n ろくさんせい [六三制]
  • n かいり [海里] かいり [浬]
  • n かんれき [還暦]
  • n ろくじゅうしぶおんぷ [六十四分音符]
  • n ろくじゅうよしゅう [六十余州]
  • n つちのと [己] き [己]
  • n きのじ [喜の字] きじゅ [喜寿]
  • n しちさん [七三]
  • n こう [庚] かのえ [庚]
  • n いっこう [一更]
  • n やつであみ [八つ手網]
  • n やつで [八手] やつで [八つ手]
  • n いっかん [一貫]
  • n めいしばん [名刺判]
  • Mục lục 1 n 1.1 やちとせ [八千歳] 1.2 やちとせ [八千年] 1.3 はっせんねん [八千年] n やちとせ [八千歳] やちとせ [八千年]...
  • n さんじゅ [傘寿]
  • n べいじゅ [米寿]
  • n たつのこく [辰の刻]
  • n はちめんろっぴ [八面六臂]
  • n-adv,n じっちゅうはっく [十中八九]
  • n こうや [甲夜]
  • n しん [辛] かのと [辛]
  • n ちゅうしゅう [仲秋] ちゅうしゅう [中秋]
  • n はちぶおんぷ [八分音符]
  • n そつじゅ [卒寿]
  • n テンナイン
  • n イレブンナイン
  • n はくじゅ [白寿]
  • n みずのえ [壬] じん [壬]
  • n きゅうかいせん [九回戦]
  • n こうおつへいてい [甲乙丙丁]
  • n エーディーコンバーター
  • n げんしばくだん [原子爆弾]
  • n,vs ひばく [被爆]
  • n こうしゅ [甲種]
  • n きげん [紀元]
  • n-adv,n-t ごぜん [午前]
  • n いっとう [一等]
  • n きくばん [菊判]
  • n アジアたいへいようきかいほんやくきょうかい [アジア太平洋機械翻訳協会]
  • n たんさんがた [単三形]
  • n こうおつへい [甲乙丙] エービーシー
  • n いじょうしゅうりょう [異常終了]
  • n だんどうだんげいげきミサイル [弾道弾迎撃ミサイル]
  • n じどうデータしょり [自動データ処理]
  • n アナログデジタルへんかんき [アナログデジタル変換器]
  • n ねんじそうかい [年次総会]
  • n じんこうちのう [人工知能]
  • n エイズ
  • n エイズウイルス
  • n かいけいじょうほうシステム [会計情報システム]
  • n しんぷくへんちょう [振幅変調]
  • n アメダス
  • n アフリカみんぞくかいぎ [アフリカ民族会議]
  • n アンドかいろ [アンド回路]
  • n アンザスじょうやく [アンザス条約]
  • n アプル
  • n できるかぎりそうき [出来る限り早期]
  • n アスキー
  • n むてじゅん [無手順]
  • n アセアン
  • n くうたいちミサイル [空対地ミサイル]
  • n アスパック
  • n アスロック
  • n ソビエトしゃかいしゅぎじちきょうわこく [ソビエト社会主義自治共和国]
  • n げんきんじどうあずけばらいき [現金自動預け払い機] じどうきんせんしゅつにゅうき [自動金銭出入機]
  • n キャッシュカード
  • n アデノシンさんりんさん [アデノシン三燐酸]
  • n ぞくせいねぎょうれつ [属性値行列]
  • n ごうどうコンパ [合同コンパ]
  • n かんじん [漢人]
  • n はぜ [黄櫨]
  • n ジョッキ
  • n いくつもの
  • n つりかわ [釣り革]
  • n いっぴ [一臂]
  • n かなぐつわ [金轡]
  • n コピー
  • n ひとすじなわ [一筋繩] ひとすじなわ [一筋縄]
  • n みとりず [見取り図]
  • n せんしゅうがっこう [専修学校]
  • n じうた [地歌] じうた [地唄]
  • n ひろこうじ [広小路]
  • n ほとけさま [仏様]
  • n とうじん [唐人] からびと [唐人]
  • n かんしょ [漢書]
  • n ぶんがくはかせ [文学博士]
  • n たいわんじん [台湾人]
  • n がしょう [賀正]
  • n わじん [倭人]
  • n にほんけん [日本犬]
  • n がんづめ [雁爪] がんずめ [雁爪]
  • n のじこ [野路子]
  • n ちにちか [知日家]
  • n ぶんちょう [文鳥]
  • n ちょうせんじん [朝鮮人]
  • n せつようしゅう [節用集]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top