Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Anh - Nhật

  • n せつようしゅう [節用集]
  • n おだいもく [御題目] おだいもく [お題目]
  • n じゅなんげき [受難劇]
  • n しんきょうと [新教徒]
  • n のごま [野駒]
  • n どうし [道士] どうか [道家]
  • n こうとおつ [甲と乙] こうおつ [甲乙]
  • n かえしぬい [返し縫い]
  • n こげつき [焦げ付き]
  • n はんめんきょうし [反面教師]
  • n とうひょうようし [投票用紙]
  • n みす [御簾]
  • n はさんしゃ [破産者]
  • n しんばりぼう [心張り棒]
  • n かいどく [買得]
  • n にたりぶね [荷足り船]
  • n はち [鉢]
  • n ひとふろ [一風呂] すいよく [水浴]
  • n ほうれつ [放列]
  • n いっせん [一戦]
  • n じゅうけんじゅつ [銃剣術]
  • n はり [梁]
  • n にないて [担い手]
  • n むきめいかぶ [無記名株]
  • n いちじゅん [一巡]
  • n びかうんどう [美化運動]
  • n しおさき [潮先]
  • n こまち [小町]
  • n じゅえきけん [受益権]
  • n ねこぜ [猫背]
  • adj-pn たいした [大した]
  • exp,n いちもうだじん [一網打尽]
  • n かんじょうしょ [勘定書]
  • n ナノセカンド
  • n いちだいき [一代記]
  • n なつどり [夏鳥]
  • n たんじょうせき [誕生石]
  • Mục lục 1 adj-na,adv 1.1 いささか [聊か] 1.2 いささか [些さか] 1.3 いささか [些か] 2 adv 2.1 ちと 2.2 ちっと 3 adv,n 3.1 いちぶいちりん...
  • n ぶんりん [分厘]
  • n ひとくふう [一工夫]
  • adj-na,n あばずれ [阿婆擦れ] あばずれ [阿婆擦]
  • n ひとくち [一口] ひとくち [ひと口]
  • n こうしょう [咬傷] かみきず [噛傷]
  • n からくじ [空籤]
  • n むそう [無想]
  • n ひとふき [一吹き]
  • n わようせっちゅう [和洋折衷]
  • Mục lục 1 n 1.1 みずぶくれ [水膨れ] 1.2 ひぶくれ [火脹れ] 1.3 すいほう [水疱] n みずぶくれ [水膨れ] ひぶくれ [火脹れ]...
  • n そくせんそっけつ [速戦即決]
  • n けんけつうんどう [献血運動]
  • n しにばな [死に花]
  • n なおれ [名折れ]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひとうち [一打ち] 1.2 ひとあわ [一泡] 1.3 いっぽん [一本] 1.4 いちだ [一打] 1.5 いちげき [一撃] n ひとうち...
  • n いちよう [一葉] いちい [一葦]
  • n いちだん [一団]
  • adj-na,n ふでぶと [筆太]
  • exp,n せいてんのへきれき [青天の霹靂]
  • n いっさつ [一札]
  • n いっしょ [一書]
  • n かんしょ [漢書]
  • n せわやき [世話焼き]
  • n げんばしゅぎ [現場主義]
  • Mục lục 1 n 1.1 いっせん [一戦] 2 n-adv 2.1 いっかい [一回] 2.2 いちばん [一番] n いっせん [一戦] n-adv いっかい [一回]...
  • Mục lục 1 io,n 1.1 とりくみ [取り組み] 2 n 2.1 とりくみ [取組み] 2.2 とりくみ [取組] io,n とりくみ [取り組み] n とりくみ...
  • n だいきゅう [大弓]
  • n いちれい [一礼]
  • n だっぷん [脱糞]
  • n はち [鉢]
  • n いちぜん [一膳]
  • n いっぱん [一飯]
  • n すしひとおり [寿司一折り]
  • n いちなん [一男]
  • n ふばいうんどう [不買運動] ひばいどうめい [非買同盟]
  • n ひとつがい [一番]
  • n くみいと [組み糸]
  • n くみいと [組み糸]
  • n ずのうりゅうしゅつ [頭脳流出]
  • n はち [鉢]
  • n ブレーキ
  • n ぶんみゃく [分脈]
  • n いちだ [一朶]
  • n しんたく [新宅]
  • n はれま [晴れ間]
  • n しょうきゅうし [小休止]
  • n ひといき [一息]
  • n いきつぎ [息継ぎ]
  • n いきつぎ [息継ぎ]
  • n いんもつ [音物]
  • n いっせいしゃげき [一斉射撃]
  • n はいやく [背約]
  • n どうけもの [道化者]
  • n けんちくぎょうしゃ [建築業者]
  • n けんちくぶつ [建築物]
  • n いっかつばいばい [一括売買]
  • n とうぎゅうじょう [闘牛場]
  • n ひとくるめ [一括め] いちわ [一把]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひとたば [一束] 1.2 ひとくるめ [一括め] 1.3 ひとかかえ [一抱え] 1.4 いっそく [一束] 1.5 いちわ [一把]...
  • n くびかせ [首枷]
  • n やけあな [焼け穴]
  • n ひぐち [火口]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top