Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Anh - Nhật

  • n けいそう [繋争]
  • n すいち [推知]
  • n しんぺい [新兵]
  • n おうしょうへい [応召兵]
  • n いちだく [一諾]
  • n そうとうすう [相当数]
  • n たいか [対価]
  • n こうすう [恒数]
  • n ひにんやく [避妊薬]
  • n ひとくふう [一工夫]
  • n かいそうしゃ [改宗者] かいしゅうしゃ [改宗者]
  • n てんかんろ [転換炉]
  • n きけつしゅう [既決囚]
  • n りょうりばん [料理番] にかた [煮方]
  • n イケメン
  • n れいか [冷夏]
  • n せいかつきょうどうくみあい [生活協同組合]
  • n ひとむら [一叢]
  • n ひきうつし [引き写し]
  • n いちよう [一葉]
  • n まがりめ [曲り目] まがりかど [曲り角]
  • n おうたい [黄体]
  • n とうしょか [投書家]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひょうぎいん [評議員] 1.2 さんじかい [参事会] 2 n,n-suf,abbr 2.1 ひょう [評] n ひょうぎいん [評議員]...
  • n たいこうさく [対抗策] たいおうさく [対応策]
  • n ぎゃくめいだい [逆命題]
  • n かずとり [数取り]
  • n けいすうかん [計数管]
  • n ひとつがい [一番] カップル
  • exp おしどりふうふ [おしどり夫婦]
  • n あいえんきえん [合縁奇縁]
  • n つぎて [継ぎ手]
  • n ぎょえん [御宴]
  • n ちょうしん [朝臣]
  • n われなべ [破れ鍋] われなべ [割れ鍋]
  • n おれめ [折れ目]
  • n おりめ [折目] おりめ [折り目]
  • n しんげつ [新月]
  • n きょうじょうもち [凶状持ち] きょうじょうもち [兇状持ち]
  • n いっしょくそくはつ [一触即発]
  • n ひょうでん [評伝]
  • adj-no,n じゅうもんじ [十文字]
  • n こうはいしゅ [交配種]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひとむれ [一群れ] 1.2 ひとむら [一叢] 1.3 いちぐん [一群] n ひとむれ [一群れ] ひとむら [一叢] いちぐん...
  • n はち [鉢]
  • n いばらのかんむり [茨の冠]
  • n ぎせん [義戦]
  • n ひとこえ [一声] いっせい [一声]
  • n かんこどり [閑古鳥]
  • adj-na,adv,n いっぱい [一杯]
  • n ちりょうこうか [治療効果]
  • n いっすい [一水]
  • n まじない [呪い] のろい [呪い]
  • Mục lục 1 n 1.1 せっさく [切削] 1.2 きりめ [切り目] 1.3 きりこみ [切り込み] n せっさく [切削] きりめ [切り目] きりこみ...
  • n きとう [気筒]
  • adj-na,n ずんどう [寸胴]
  • n ひとさし [一差し]
  • n しゃれもの [洒落者]
  • n きもだめし [肝試し]
  • n まじりけ [混じり気]
  • n いちりょうじつ [一両日]
  • n むしくいば [虫食い歯]
  • n いっとうりょうだん [一刀両断]
  • n しきび [式微]
  • n,hum もうしひらき [申し開き]
  • n しゅせん [守戦]
  • n へんしつしゃ [変質者]
  • n いっちゅう [一籌]
  • n じょしつき [除湿器]
  • n じいうんどう [示威運動]
  • n いっしゅう [一宗]
  • n じゅうぞくこく [従属国]
  • n へやずみ [部屋住み] ひやめしくい [冷や飯食い]
  • Mục lục 1 n 1.1 よやくきん [予約金] 1.2 てつけきん [手付け金] 1.3 てつけ [手付け] 1.4 てきん [手金] 1.5 ちんでんぶつ...
  • n どうかんすう [導関数]
  • n ゆうどうたい [誘導体]
  • n ずあん [図案]
  • adj-na,n ぜったいぜつめい [絶体絶命]
  • n ぼうしつざい [防湿剤]
  • n いちねん [一念]
  • n てんかいず [展開図]
  • n もじばん [文字盤]
  • n らくさ [落差]
  • n えくぼ [靨]
  • n いっぽんみち [一本道]
  • n どくしゅ [毒手]
  • n いっしつ [一失]
  • n みるめ [見る目]
  • n おまけ [御負け] おまけ [お負け]
  • n なおれ [名折れ]
  • n かおよごし [顔汚し]
  • n ひとさら [一皿]
  • n しょくぜん [食膳]
  • n やさいひとさら [野菜一皿]
  • n けいそう [繋争]
  • n みずあらそい [水争い]
  • n いっく [一区]
  • n なかじきり [中仕切り]
  • n うらやさん [占算]
  • abbr ドイト
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top