Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Anh - Nhật

  • n ひぐち [火口]
  • n ひとあれ [一荒れ]
  • n きんぽうげ [金鳳花]
  • n かんじょうずく [勘定尽く]
  • n かんジュース [缶ジュース]
  • n アカペラ
  • n しほんしゅぎしゃ [資本主義者]
  • n たいしょう [隊商]
  • n たいしょうやど [隊商宿]
  • n げんきんしゅうにゅう [現金収入]
  • n いものし [鋳物師]
  • n とあみ [投網]
  • n くうちゅうろうかく [空中楼閣]
  • n とうせきき [投石機]
  • Mục lục 1 n 1.1 ちょうか [釣果] 2 n,vs 2.1 みずあげ [水揚げ] n ちょうか [釣果] n,vs みずあげ [水揚げ]
  • n かんさく [間作]
  • n けんすいせん [懸垂線]
  • n いちいん [一因]
  • n いわいごと [祝い事]
  • n センター
  • n ちゅうしんかく [中心角]
  • n ちゅうおうぎんこう [中央銀行]
  • n ちゅうおうほうそうきょく [中央放送局]
  • n いっせいき [一世紀]
  • adj-pn しかる [然る] さる [然る]
  • adj-pn ある [或る] ある [或]
  • n いっぽん [一本]
  • n ぼうこうこう [某高校]
  • n-t ぼうげつ [某月]
  • n ぼうし [某誌]
  • n なにがしかのかね [某かの金]
  • n いちれん [一連]
  • n うかぶせ [浮かぶ瀬]
  • n いどう [異動]
  • n てんち [転地]
  • n チャンネル
  • n いちじんぶつ [一人物] いちじ [一字]
  • n-adv,n-t いっぱつ [一発]
  • n かでんりゅうし [荷電粒子]
  • n しゃかいなべ [社会鍋]
  • Mục lục 1 n 1.1 まじない [呪い] 1.2 のろい [呪い] 1.3 しんぷ [神符] 1.4 おふだ [御札] 1.5 おふだ [お札] n まじない [呪い]...
  • n ちょうきんし [彫金師]
  • Mục lục 1 n 1.1 ちゃわ [茶話] 1.2 ちゃばなし [茶話] 1.3 ちゃのみばなし [茶飲み話] 1.4 さわ [茶話] n ちゃわ [茶話] ちゃばなし...
  • Mục lục 1 n 1.1 かんじょうしょ [勘定書] 1.2 おさえ [押さえ] 1.3 おさえ [押え] 1.4 おさえ [抑え] 2 n,vs 2.1 チェック n...
  • n そかい [素懐]
  • n ひとえざくら [一重桜]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひとりっこ [一人子] 1.2 ひとりご [一子] 1.3 ひとりご [一人子] 1.4 いっし [一子] n ひとりっこ [一人子]...
  • n さむけ [寒気]
  • n くびかざり [頸飾り]
  • n がっしょうきょく [合唱曲]
  • n へんねんし [編年史]
  • Mục lục 1 n 1.1 かっぱのへ [河童の屁] 1.2 おちゃのこ [御茶の子] 1.3 おちゃのこ [お茶の子] n かっぱのへ [河童の屁]...
  • adj-na,exp,n あさめしまえ [朝飯前]
  • n としこっか [都市国家]
  • n ぶんめいこく [文明国]
  • n ぶんるいほう [分類法]
  • n ぶんるいもくろく [分類目録]
  • n いっそう [一掃]
  • n ゆうばれ [夕晴れ]
  • n てがたこうかんじょ [手形交換所]
  • n しゅうまつ [終末]
  • n おおうつし [大写し]
  • n なかよし [仲好し]
  • n しゅうぎょうしき [終業式]
  • n つちけむり [土煙]
  • n あさぐもり [朝曇り]
  • n どうけし [道化師]
  • n たんちょ [端緒] たんしょ [端緒]
  • n いちだ [一朶]
  • n れんどうき [連動機]
  • n きょうどうくみあい [協同組合]
  • n せきたんそう [石炭層]
  • n ひがら [日雀]
  • n ちょたんじょ [貯炭所]
  • n とりがい [鳥貝]
  • n さむけ [寒気]
  • n からっかぜ [空っ風] からっかぜ [乾っ風]
  • n かんきだん [寒気団]
  • n かんしょく [寒色]
  • n かんれいぜんせん [寒冷前線]
  • n だんたいきょうやく [団体協約]
  • n まんざいし [漫才師]
  • n らくご [落語]
  • n いちめい [一命]
  • n ひょうげん [評言]
  • n コマーシャル
  • n はむしゃ [端武者]
  • n きょうさんしゅぎしゃ [共産主義者]
  • n いったい [一隊]
  • n しゃひん [社賓]
  • n ごようくみあい [御用組合] ごようくみあい [ご用組合]
  • n,vs そにん [訴人]
  • n ほしょく [補色]
  • n いっしき [一式]
  • n いちだぎゃくてん [一打逆転]
  • n ごうせいぶつ [合成物]
  • n かんしょく [間色]
  • n けいそう [繋争]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top