Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Anh - Nhật

  • n じゅうばくげきき [重爆撃機]
  • n てだすけ [手助け] いちじょ [一助]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひとむれ [一群れ] 1.2 ひとむら [一叢] 1.3 いちぐん [一群] n ひとむれ [一群れ] ひとむら [一叢] いちぐん...
  • n じゅうひ [獣皮]
  • n じゃまだて [邪魔立て]
  • n れきしとなること [歴史となること]
  • Mục lục 1 n 1.1 めいちゅう [命中] 1.2 だんちゃく [弾着] 1.3 いちげき [一撃] n めいちゅう [命中] だんちゃく [弾着]...
  • n あたりきょうげん [当たり狂言]
  • n いっけ [一家] いっか [一家]
  • n かせいか [家政科]
  • n てかぎ [手鉤]
  • n ちょうか [釣果]
  • n いちだ [一駄]
  • n びょういんせん [病院船]
  • n いっこくもの [一国者]
  • Mục lục 1 n 1.1 いっけん [一軒] 1.2 いっけ [一家] 1.3 いっか [一家] n いっけん [一軒] いっけ [一家] いっか [一家]
  • n いえばえ [家蝿]
  • Mục lục 1 n 1.1 いっこ [一戸] 1.2 いっけ [一家] 1.3 いっか [一家] 1.4 いちぞく [一族] n いっこ [一戸] いっけ [一家]...
  • n せんぎょうしゅふ [専業主婦]
  • n おおおんな [大女]
  • n じんどうしゅぎしゃ [人道主義者]
  • n,hum しょうしょく [小職]
  • n ひとたば [一束] いっそく [一束]
  • n あわせてひゃっこ [合わせて百個]
  • n ももよ [百夜]
  • n ていしゅかんぱく [亭主関白]
  • n すいちゅうよくせん [水中翼船]
  • n じっけい [実刑]
  • n なげやり [投げ槍]
  • exp はきだめにつる [掃き溜めに鶴]
  • n ひとかせぎ [一稼ぎ]
  • n たてぐや [建具屋]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひとふし [一節] 1.2 つなぎめ [つなぎ目] 1.3 つぎめ [継ぎ目] 1.4 いっせつ [一節] n ひとふし [一節] つなぎめ...
  • n つぎざお [継ぎ竿]
  • n ざれごと [戯れ言]
  • n ぎょくせきこんこう [玉石混淆] ぎょくせきこんこう [玉石混交]
  • n だいみょうりょこう [大名旅行]
  • n たいぎめいぶん [大義名分]
  • n しかくごうま [四角号碼]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひとけり [一蹴り] 1.2 けあがり [蹴上がり] 1.3 いっしゅう [一蹴] n ひとけり [一蹴り] けあがり [蹴上がり]...
  • n ゆうかいはんにん [誘拐犯人]
  • n おおあな [大穴]
  • Mục lục 1 adv,n 1.1 ひとくさ [一種] 1.2 いっしゅ [一種] 2 n 2.1 たぐい [類い] 2.2 たぐい [類] adv,n ひとくさ [一種] いっしゅ...
  • n おぎ [荻]
  • n やまめ [山女]
  • n なばかりのおう [名ばかりの王]
  • n ふしめ [節目]
  • n ものしりがお [物知り顔]
  • n ちしきしゅうやくがたさんぎょう [知識集約型産業]
  • n アラカルト
  • n アラモード
  • n じゅんぽうとうそう [順法闘争]
  • n うるしえ [漆絵]
  • n ひるあんどん [昼行灯]
  • Mục lục 1 n 1.1 ひとめぐり [一巡り] 1.2 ひとめぐり [一周] 1.3 いっしゅう [一周] n ひとめぐり [一巡り] ひとめぐり...
  • n ひゃっきやこう [百鬼夜行] ひゃっきやぎょう [百鬼夜行]
  • n おおもり [大盛り]
  • n なげなわ [投げ縄]
  • n ばんせい [晩成] ばんじゅく [晩熟]
  • n ばんそう [晩霜]
  • n せんばんこう [旋盤工]
  • n くみてんじょう [組み天井]
  • n しょうせい [笑声] いっしょう [一笑]
  • n ものわらい [物笑い]
  • n おおばんぶるまい [大盤振舞]
  • Mục lục 1 n 1.1 りつれい [律令] 1.2 りつりょう [律令] 1.3 おきて [掟] n りつれい [律令] りつりょう [律令] おきて [掟]
  • n こじ [居士]
  • n いちじかいこ [一時解雇]
  • n えんこう [鉛鉱]
  • n いちまいかんばん [一枚看板]
  • n ゆうどうじんもん [誘導尋問]
  • n いちよう [一葉]
  • n さしかけごや [差し掛け小屋]
  • n ちんたいしゃくけいやく [賃貸借契約]
  • n せっぽう [説法]
  • Mục lục 1 n 1.1 かりのふみ [雁の文] 1.2 かりのつかい [雁の使い] 1.3 かりのたより [雁の便り] 1.4 いっしょ [一書] 1.5...
  • n ぜっこうじょう [絶交状]
  • n じゅんじょう [準縄]
  • n ぶんげいがく [文芸学]
  • n いちめい [一命]
  • n ききゅうそんぼう [危急存亡]
  • n しゅうしんねんきん [終身年金]
  • Mục lục 1 n 1.1 いっせい [一世] 1.2 いっせ [一世] 1.3 いっき [一期] 1.4 いちご [一期] 2 n-adv,n-t 2.1 いっせい [一生] 2.2...
  • n あかり [灯り]
  • n にたりぶね [荷足り船]
  • Mục lục 1 adj-na,n 1.1 ひとすじ [一筋] 1.2 ひとすき [一筋] 2 n 2.1 いっとう [一統] 2.2 いっせん [一線] adj-na,n ひとすじ...
  • n てんてつ [点綴] てんてい [点綴]
  • n いっとう [一統]
  • n ちょっけいけつぞく [直系血族]
  • n ごがくしゃ [語学者]
  • n つなぎめ [つなぎ目] いっかん [一環]
  • n みずもの [水物]
  • n せきばん [石版]
  • Mục lục 1 adj 1.1 すくない [少ない] 2 adj-na,adv 2.1 いささか [聊か] 2.2 いささか [些さか] 2.3 いささか [些か] 3 adj-na,adv,n...
  • adv ちょっくら
  • n さがり [下がり]
  • n しょうよく [少欲]
  • n すこしずつちがう [少しずつ違う]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top