- Từ điển Anh - Việt
Ðlan vital
Xem thêm các từ khác
-
Ðlite
Danh từ: phần tốt nhất, phần quý nhất, phần tinh tuý, phần tinh hoa, cái tốt nhất, cái quý... -
Ðmeute
Danh từ: sự nổi dậy (của dân chúng), -
Ðtat-major
Danh từ: (quân sự) bộ tham mưu, -
Ðtat marbrð
tình trạng đá v ân, -
Ðtude
Danh từ: (âm nhạc) khúc luyện, -
Ÿ
một phiên bản củahệ điều hành unix của hãng máy tính apple computer., -
Μ bas
Thán từ: Đả đảo, -
Μ fond
Phó từ: thấu triệt, -
Μ l'outrance
Phó từ: tới lúc chết, tới cùng, to fight àỵl'outrance, chiến đấu tới cùng -
Μ la bonne heure
Phó từ: may quá! hay quá!, -
Μ la carte
(nói về một bữa ăn) đặt riêng rẽ từng món ăn trong thực đơn, àỵlaỵcarte menu, thực đơn gọi từng món -
Μ la mode
(nói về thời trang), (nói về thức ăn), àỵlaỵmode clothing, quần áo hợp thời trang, apple pie àỵlaỵmode, bánh nhân táo ăn... -
Μ pie
Phó từ: Đi bộ, -
Ẩm thực
cuisine, -
“Lugging” the engine
hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe., -
しみじみ
nhiệt tình,sắc sảo(keenly), -
ため池
hồ thủy lợi, -
とおざける
[ 遠ざける ]: tránh xa,cho ra xa, 麻薬を遠ざけろ:hãy tránh xa thuốc phiện, ダイエット中なので甘いものを遠ざけて :vì... -
にんき
n: sự được đông đảo người yêu thích; sự được hâm mộ, adj-na:... -
ひゃくじゅうきゅうばん
n: số 119, 119番する: g, ghi chú: số điện gọi cứu thươn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.