- Từ điển Anh - Việt
A amplifier
Xem thêm các từ khác
-
A b c
Danh từ: bảng chữ cái, khái niệm cơ sở, cơ sở, (ngành đường sắt) bảng chỉ đường theo... -
A b c - book
Danh từ: sách vỡ lòng, sách học vần, -
A bad debt
Thành Ngữ:, a bad debt, món nợ không hy vọng được trả -
A bad patch
Thành Ngữ:, a bad patch, một thời kỳ đặc biệt khó khăn, bất hạnh -
A bad quarter of an hour
Thành Ngữ:, a bad quarter of an hour, một vài phút khó chịu -
A bad workman blames his tools
Thành Ngữ:, a bad workman blames his tools, thợ dở đổ lỗi cho đồ nghề, vụng múa chê đất lệch -
A bad workman quarrel with his tools
Thành Ngữ:, a bad workman quarrel with his tools, (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch -
A bag of bones
Thành Ngữ:, a bag of bones, o be nothing but skin and bone -
A ball of fire
Thành Ngữ:, a ball of fire, người giàu ý chí và nghị lực -
A batch run
Thành Ngữ:, a batch run, một đợt vận hành (kỹ thuật) -
A battery
bộ nguồn catốt, bộ pin a, -
A bear garden
Thành Ngữ:, a bear garden, nơi bát nháo, nơi tạp nhạp -
A bed of roses
Thành Ngữ:, a bed of roses, luống hoa hồng -
A big noise
Thành Ngữ:, a big noise, nhân vật quan trọng -
A big noise/ shot
Thành Ngữ:, a big noise/ shot, big fish -
A big pot
Thành Ngữ:, a big pot, quan to -
A bird in the hand
vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.