- Từ điển Anh - Việt
A clear conscience laughs at false accusations
Nghe phát âmThông dụng
Lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
Xem thêm các từ khác
-
A close/near thing
Thành Ngữ:, a close/near thing, sát nút; súyt thua -
A closed-shop agreement
Thành Ngữ:, a closed-shop agreement, sự thoả thuận nội bộ -
A closed book to sb
Thành Ngữ:, a closed book to sb, closed -
A closed path
tích phân đường kín, -
A cock is valiant on his own dunghill
, chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng/vườn -
A controversial personality
Thành Ngữ:, a controversial personality, một nhân vật được mọi người bàn đến nhiều, một nhân... -
A cook is valiant on his own dunghill
Thành ngữ: a cock is valiant on his own dunghill, chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng/vườn -
A couple two three
Cụm danh từ: suy đoán: một hoặc hai gì đó, một vài gì đó, -
A cup that cheers but not inebriates
Thành Ngữ:, a cup that cheers but not inebriates, trà -
A curate's egg
Thành Ngữ:, a curate's egg, cái có cả hai mặt tốt và xấu -
A cushy number
Thành Ngữ:, a cushy number, công việc nhẹ nhàng, không khó nhọc -
A cylindrical pin
chốt trụ, -
A dab (hand) (at sth)
Thành Ngữ:, a dab ( hand ) ( at sth ), rất thạo, khéo léo -
A damsel in distress
Thành Ngữ:, a damsel in distress, người đàn bà đang gặp nạn -
A dark horse
Thành Ngữ:, a dark horse, horse
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.