- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
A day of reckoning
Thành Ngữ:, a day of reckoning, ngày d?n t?i -
A day two
Thành Ngữ:, a day two, một vài ngày -
A dead duck
Thành Ngữ:, a dead duck, kế hoạch bị dẹp bỏ -
A dead end
Thành Ngữ:, a dead end, ngõ cụt, tình thế không lối thoát -
A dead letter
Thành Ngữ:, a dead letter, dead -
A dead loss
Thành Ngữ:, a dead loss, đồ vô tích sự -
A deadletter
Thành Ngữ:, a deadletter, điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực -
A debt of gratitude
Thành Ngữ:, a debt of gratitude, sự hàm ơn, sự mang ơn -
A debt of honour
Thành Ngữ:, a debt of honour, nợ danh dự -
A decrease of income
sự giảm thu nhập, -
A derrick
cần trục kiểu chữ a, -
A deux
, -
A devil of a boy
Thành Ngữ:, a devil of a boy, thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen... -
A dirty old man
Thành Ngữ:, a dirty old man, như dirty -
A dish of gossip
Thành Ngữ:, a dish of gossip, cuộc nói chuyện gẫu -
A display
màn hình kiểu a, -
A dog's age
Thành Ngữ:, a dog's age, (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ -
A dog's breakfast
Thành Ngữ:, a dog's breakfast, cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn độn -
A dog's breakfast/dinner
Thành Ngữ:, a dog's breakfast/dinner, tình trạng hỗn độn tạp nhạp -
A dollar three eightyfive
Cụm danh từ: một mức giá vô lý, được sử dụng khi ai đó không muốn nói ra giá thật.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.