- Từ điển Anh - Việt
A derrick
Xem thêm các từ khác
-
A deux
, -
A devil of a boy
Thành Ngữ:, a devil of a boy, thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen... -
A dirty old man
Thành Ngữ:, a dirty old man, như dirty -
A dish of gossip
Thành Ngữ:, a dish of gossip, cuộc nói chuyện gẫu -
A display
màn hình kiểu a, -
A dog's age
Thành Ngữ:, a dog's age, (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ -
A dog's breakfast
Thành Ngữ:, a dog's breakfast, cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn độn -
A dog's breakfast/dinner
Thành Ngữ:, a dog's breakfast/dinner, tình trạng hỗn độn tạp nhạp -
A dollar three eightyfive
Cụm danh từ: một mức giá vô lý, được sử dụng khi ai đó không muốn nói ra giá thật., -
A double
Cụm danh từ: tờ đô la mỹ mệnh giá 20 đô, -
A drink on the house
Thành Ngữ:, a drink on the house, chầu rượu do chủ quán thết -
A drop in the bucket
Thành Ngữ:, a drop in the bucket, drop -
A drop in the bucket/ocean
Thành Ngữ:, a drop in the bucket/ocean, cean of sth -
A drowning man will clutch at a straw
Thành Ngữ:, a drowning man will clutch at a straw, sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng bám... -
A end of car
đầu xe không có hãm tay, -
A fair crack of the whip
Thành Ngữ:, a fair crack of the whip, cơ hội may mắn -
A fair face may hide a foul heart
miệng nam mô, bụng một bồ dao găm, khẩu phật tâm xà, cá vàng bụng bọ, -
A fair field and no favour
Thành Ngữ:, a fair field and no favour, cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc... -
A fair game
Thành Ngữ:, a fair game, người hoặc vật bị xua đuổi hoặc trêu chọc -
A fair question
Thành Ngữ:, a fair question, câu hỏi tế nhị, khó trả lời
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.