- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
A fair question
Thành Ngữ:, a fair question, câu hỏi tế nhị, khó trả lời -
A fair shake
Thành Ngữ:, a fair shake, sự sắp xếp hợp tình hợp lý -
A false move
Thành Ngữ:, a false move, hành động ngu xuẩn -
A far cry
Thành Ngữ:, a far cry, quãng cách xa; sự khác xa -
A fat chance
Thành Ngữ:, a fat chance, (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào -
A fat lot
Thành Ngữ:, a fat lot, (từ lóng) nhiều gớm ( (ý mỉa mai)), rất ít, cóc khô -
A fate worse than death
Thành Ngữ:, a fate worse than death, chết còn sướng hơn -
A few
một vài, -
A few doors off
Thành Ngữ:, a few doors off, cách vài nhà, cách vài buồng -
A fight tooth and nail
Thành Ngữ:, a fight tooth and nail, cuộc quyết chiến một mất một còn -
A figure of fan
Thành Ngữ:, a figure of fan, người lố lăng -
A fin
Danh từ: tờ năm đô la mỹ. (những người đánh bạc coi đó là tờ 500 đô la), -
A fireside chat
Thành Ngữ:, a fireside chat, (từ mỹ,nghĩa mỹ) bài phát thanh buổi nói chuyện với nhân dân của... -
A flash in the pan
Thành Ngữ:, a flash in the pan, chuyện đầu voi đuôi chuột -
A flea in one's ear
Thành Ngữ:, a flea in one's ear, (thông tục) sự khiển trách nặng nề -
A flight of fancy
Thành Ngữ:, a flight of fancy, ý nghĩ viễn vông -
A fly on the wall
Thành Ngữ:, a fly on the wall, kẻ nghe trộm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.