- Từ điển Anh - Việt
A walk of life
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
A walking dictionary
Thành Ngữ:, a walking dictionary, từ điển sống -
A walrus moustache
Thành Ngữ:, a walrus moustache, ria quặp -
A war of nerves
Thành Ngữ:, a war of nerves, chiến tranh cân não, chiến tranh tâm lý -
A war of words
Thành Ngữ:, a war of words, cuộc chiến tranh bằng mồm, khẩu chiến -
A weak moment
Thành Ngữ:, a weak moment, một phút yếu đuối -
A wee bit
Thành Ngữ:, a wee bit, hơi, hơi hơi -
A wet blanket
Thành Ngữ:, a wet blanket, (thông tục) người phá hoại niềm vui của người khác (vì anh ta âu sầu,... -
A whale on (at, for) something
Thành Ngữ:, a whale on ( at , for ) something, một tay cừ về cái gì; một người ham thích cái gì -
A whisky straight
Thành Ngữ:, a whisky straight, (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu uytky không pha -
A white lie
thành ngữ, a white lie, lời nói dối vô hại -
A whole 'nother
Thông dụng:, -
A willing horse
Thành Ngữ:, a willing horse, người luôn vui vẻ nhận việc, mà không nề hà chi cả -
A wind of change
Thành Ngữ:, a wind of change, chiều hướng thay đổi -
A window on the world
Thành Ngữ:, a window on the world, cửa sổ nhìn ra thế giới (cách quan sát và học tập người khác;... -
A wolf in sheep's clothing
Thành Ngữ:, a wolf in sheep's clothing, khẩu phật tâm xà; miệng niệm phật, bụng một bồ dao găm;... -
A woman of easy virtue
Thành Ngữ:, a woman of easy virtue, gái điếm -
A woman with a past
Thành Ngữ:, a woman with a past, người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng -
A word in (out of) season
Thành Ngữ:, a word in ( out of ) season, lời nói đúng (không đúng) lúc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.