- Từ điển Anh - Việt
Absolute vacuum
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Absolute valence
hóa trị tuyệt đối, hóa trị cực đại, -
Absolute value
trị số tuyệt đối, giá trị tuyệt đối, giá trị tuyệt đối, giá trị tuyệt đối, giá trị tuyệt đối, absolute value computer,... -
Absolute value computer
máy tính giá trị tuyệt đối, -
Absolute value of a complex number
giá trị tuyệt đối của một số phức, -
Absolute value of a vector
giá trị tuyệt đối của một vectơ, -
Absolute vector
vectơ tuyệt đối, -
Absolute velocity
vận tốc tuyệt đối, tốc độ tuyệt đối, Địa chất: tốc độ tuyệt đối, -
Absolute viscosity
độ nhớt tuyệt đối, -
Absolute voltage level
mức tuyệt đối của điện áp, -
Absolute voltmeter
vôn kế tuyệt đối, -
Absolute volume
khối lượng tuyệt đối, thể tích tuyệt đối, -
Absolute wage
tiền lương tuyệt đối, -
Absolute warranty of seaworthiness
sự đảm bảo tuyệt đối khả năng đi biển (của tàu), -
Absolute wavemeter
sóng kế tuyệt đối, -
Absolute weight
trọng lượng tuyệt đối, trọng lượng tuyệt đối, -
Absolute yield
sản lượng tuyệt đối, -
Absolute zero
Danh từ: (vật lý) độ không tuyệt đối, độ 0 tuyệt đối, số không tuyệt đối, zê-rô tuyệt... -
Absolute zero (temperature)
điểm không tuyệt đối (nhiệt độ), -
Absolute zero divisor
ước toàn phần của không, -
Absoluteaccommodation
điều tiết tuyệt đối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.