- Từ điển Anh - Việt
Abstract mathematics
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Abstract model
mô hình trừu tượng, -
Abstract nature
tính trừu tượng, -
Abstract noun
Thành Ngữ:, abstract noun, danh từ trừu tượng -
Abstract number
Thành Ngữ: số hư, hư số, số trừu tượng, abstract number, (toán học) số hư -
Abstract of account
bản sao kê tài sản, bản trích tài khoản, -
Abstract of cost
bản dự toán giá thành, -
Abstract of freight issued
báo cáo tổng hợp vận đơn do ga phát hành, -
Abstract of quantities
tóm tắt dự toán khối lượng, -
Abstract of title
bản sao kê quyền sở hữu, bản trích yếu tài sản, hồ sơ thiếu cụ thể về quyền sở hữu, -
Abstract of way bills
bản báo cáo tổng hợp vận đơn hàng đi và đến ở một ga, -
Abstract page
trang tóm tắt, -
Abstract symbol
ký hiệu trừu tượng, -
Abstract syntax
cú pháp trừu tượng, abstract syntax name, tên cú pháp trừu tượng, abstract syntax notation 1 (asn1), biểu diễn cú pháp trừu tượng... -
Abstract syntax (of SGML)
cú pháp trừu tượng, -
Abstract syntax name
tên cú pháp trừu tượng, -
Abstract syntax notation 1 (ASN1)
biểu diễn cú pháp trừu tượng 1, -
Abstract syntax tree (AST)
cây cú pháp trừu tượng, -
Abstract test case
trường hợp kiểm thử trừu tượng, -
Abstract testing methodology
phương pháp kiểm thử trừu tượng, -
Abstract type and scheme definition language (ATSDL)
ngôn ngữ kiểu trừu tượng và định nghĩa sơ đồ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.