- Từ điển Anh - Việt
Acceptance receivable
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Acceptance region
miền nhận, vùng nhận, -
Acceptance register
sổ ghi phiếu khoán nhận trả, -
Acceptance regulations
quy phạm nghiệm thu, -
Acceptance report
biên bản nghiệm thu, bản báo cáo nghiệm thu, -
Acceptance sampling
sự trích mẫu chấp nhận, -
Acceptance sampling plan
kế hoạch lấy mẫu nghiệm thu, -
Acceptance specification
tiêu chuẩn nghiệm thu, quy cách nghiệm thu, -
Acceptance stamp
dấu nghiệm thu, -
Acceptance summary report
báo cáo tổng kết nghiệm thu, -
Acceptance supra protest
chấp nhận sau khi bị từ chối, -
Acceptance test
sự thử độ tiếp nhận, kiểm nhận, kiểm tra để chấp nhận, kiểm tra để nghiệm thu, kiểm tra nhận hàng, sự thí nghiệm... -
Acceptance test certificate
bản báo cáo kiểm tra, -
Acceptance test sequence
trình tự thử nghiệm chấp nhận, -
Acceptance testing
kiểm định thu nhận, sự thử nghiệm thu, thử nghiệm thu, -
Acceptance trials
thử nghiệm thu, thử nghiệm để chấp nhận, -
Acceptation
/ ,æksep'teiʃn /, Danh từ: Ý nghĩa đặc biệt (của một từ, thành ngữ), nghĩa được thừa nhận... -
Accepted
/ ək'septid /, Tính từ: Đã được thừa nhận, đã được công nhận, Toán... -
Accepted bid
sự trúng thầu, -
Accepted bill
hối phiếu đã được chấp nhận, hối phiếu đã được nhận thanh toán, phiếu khoán đã được chấp nhận, -
Accepted credit
thư tín dụng đã nhận trả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.