- Từ điển Anh - Việt
Acceptation
Nghe phát âmMục lục |
/,æksep'teiʃn/
Thông dụng
Danh từ
Ý nghĩa đặc biệt (của một từ, thành ngữ)
Nghĩa được thừa nhận (của một từ, thành ngữ)
Chuyên ngành
Kinh tế
sự đã trả nợ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- connotation , denotation , import , intent , message , purport , sense , significance , significancy , signification , value
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accepted
/ ək'septid /, Tính từ: Đã được thừa nhận, đã được công nhận, Toán... -
Accepted bid
sự trúng thầu, -
Accepted bill
hối phiếu đã được chấp nhận, hối phiếu đã được nhận thanh toán, phiếu khoán đã được chấp nhận, -
Accepted credit
thư tín dụng đã nhận trả, -
Accepted interference
giao thao chấp nhận được, -
Accepted lot
lô nhận được, -
Accepted risk
nguy cơ được chấp nhận, -
Accepted stock
bột giấy sạch, -
Accepting House Committee
ủy ban các ngân hàng chấp nhận, ủy hội các công ty nhận trả (hối phiếu) (anh), -
Accepting SS user
người chấp nhận, -
Accepting station
trạm tiếp nhận, trạm thu nhận, -
Acceptor
/ əkˈseptə /, Danh từ: (thương nghiệp) người nhận thanh toán (hoá đơn...), (vật lý); (hoá học)... -
Acceptor atom
nguyên tử axepto, nguyên tử nhận, -
Acceptor centre
tâm nhận, -
Acceptor circuit
mạch hấp thụ, mạch nhận, -
Acceptor for honour
người chấp nhận vì danh dự, người nhận trả vì danh dự, -
Acceptor impurity
tạp chấp nhận, -
Acceptor level
mức axepto (bán dẫn), mức chấp nhận, -
Acceptor material
chất nhận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.