- Từ điển Anh - Việt
Accident prevention
Mục lục |
Y học
phòng ngừa sự cố
Điện
sự phòng ngừa sự cố
Kỹ thuật chung
sự an toàn lao động
sự ngăn ngừa tai nạn
sự phòng ngừa tai nạn
Kinh tế
biện pháp an toàn
dự phòng tai nạn
Xây dựng
sự phòng ngừa tai nạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accident prevention advertising sign
biển thông báo đề phòng tai nạn, -
Accident prevention tag
nhãn hiệu phòng ngừa tai nạn, -
Accident rate
tỷ lệ tai nạn, -
Accident reduction
giảm tai nạn, -
Accident reductions bonus
tiền thưởng giảm bớt tai nạn, -
Accident report
báo cáo tai nạn, báo cáo tai nạn, -
Accident severity
độ nghiêm trọng của tai nạn, -
Accident signalilng
sự báo hiệu tai nạn, -
Accident signaling system
hệ thống báo hiệu tai nạn, -
Accident statistics
thống kê những tai nạn, thống kê tai nạn, thống kê sự cố, -
Accident while travelling to and from work
tai nạn trên đường đi làm, -
Accidental
/ ˌæksɪˈdɛntl /, Tính từ: tình cờ, ngẫu nhiên; bất ngờ, phụ, phụ thuộc, không chủ yếu,... -
Accidental abortion
sẩy thai tai nạn, -
Accidental air
khí có hại, khí độc, -
Accidental alarm
báo động tai nạn, -
Accidental albuminuria
anbumin niệu bất thường, -
Accidental at work
tai nạn lao động, -
Accidental base point
điểm cơ sở ngẫu nhiên, -
Accidental braking
sự hãm đột ngột, -
Accidental collision
sự đâm va bất ngờ (của tàu...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.