- Từ điển Anh - Việt
Activism
Mục lục |
/´ækti¸vizəm/
Thông dụng
Danh từ
(triết học) chủ nghĩa tích cực
Sự tuyên truyền tích cực cho một học thuyết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Activist
/ ´æktivist /, Danh từ: nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị, Kinh... -
Activities host/hostess
hoạt viên, -
Activity
/ ækˈtɪvɪti /, Danh từ: sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi, ( số nhiều)... -
Activity Based Costing (ABC)
định giá dựa trên hoạt động, -
Activity Discard (AD)
hủy bỏ hoạt động, -
Activity Discard Acknowledgement (ADA)
báo nhận hủy bỏ hoạt động, -
Activity End (AE)
kết thúc hoạt động, -
Activity End Acknowledgement (AEA)
báo nhận kết thúc hoạt động, -
Activity account
tài khoản hoạt động, -
Activity analysis
phân tích hoạt động, hospital activity analysis, phân tích hoạt động bệnh viện -
Activity area (school)
khu vực thực hành, -
Activity attributes
thuộc tính hoạt động, -
Activity based costing
định giá căn cứ vào hoạt động kinh doanh, -
Activity based information
thông tin căn cứ vào hoạt động kinh doanh, -
Activity chart
biểu đồ hoạt động, biểu đồ hoạt động, -
Activity code
mã vận hành, -
Activity coefficient
hệ số hoạt hóa, hệ số phóng xạ, hệ số hoạt động, -
Activity conditions
điều kiện hoạt động, -
Activity costing
tính chi phí hoạt động, việc tính chi phí hoạt động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.