- Từ điển Anh - Việt
Activity chart
Mục lục |
Kỹ thuật chung
biểu đồ hoạt động
Giải thích EN: A chart used to measure progress in an industrial project by measuring each required operation against a time scale.Giải thích VN: Một biểu đồ được dùng để xác định sự tiến triển trong một dự án công nghiệp bằng cách xác định mỗi hoạt động cần thiết theo một thang thời gian.
Kinh tế
biểu đồ hoạt động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Activity code
mã vận hành, -
Activity coefficient
hệ số hoạt hóa, hệ số phóng xạ, hệ số hoạt động, -
Activity conditions
điều kiện hoạt động, -
Activity costing
tính chi phí hoạt động, việc tính chi phí hoạt động, -
Activity duration
làm việc, thời gian hoạt động, thời gian làm việc, vận hành, -
Activity factor
hệ số hoạt động, -
Activity final event
sự kiện kết thúc công việc, -
Activity index
chỉ số hoạt động, -
Activity indicator
chỉ tiêu hoạt động, -
Activity inventory
dự trữ phóng xạ, trữ lượng hoạt động, trữ lượng nhiên liệu, -
Activity level
mức tích cực, mức hoạt động, -
Activity light
đèn báo hoạt động, -
Activity of binder
hoạt tính của chất kết dính, -
Activity of cement
hoạt tính xi măng, độ hoạt hóa của xi măng, độ hoạt hóa xi măng, tính hoạt hóa của ximăng, -
Activity og cement
Độ hoạt hoá xi măng, -
Activity oriented form
thủ tục hướng hoạt động, -
Activity queue
hàng tích cực, -
Activity quota
định mức hoạt động (của người đại diện bán hàng), -
Activity rate
tỷ suất hoạt động, tỉ lệ lực lượng lao động (trên tổng dân số), tỷ lệ lực lượng lao động, -
Activity ratio
tỉ lệ hoạt động, tỉ lệ sử dụng, tỉ số hoạt động, tỷ lệ hoạt động, suất hoạt động, hệ số hoạt động, tỷ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.