- Từ điển Anh - Việt
Aes (aerospace electric society)
Xem thêm các từ khác
-
Aesc (american engineering standards committee)
ủy ban tiêu chuẩn kỹ thuật hoa kỳ, -
Aesculapian
Tính từ: (thuộc) thần y, thuộc y học thầy thuốc, -
Aesculaplan
thầy thuốc, thuộc y học, -
Aesthesia
/ i:s´θi:ziə /, danh từ, cảm giác, -
Aesthetasc
Danh từ: thể khứu giác, thể đánh hơi, -
Aesthete
/ ´i:sθi:t /, Danh từ: nhà thẩm mỹ, Từ đồng nghĩa: noun, connoisseur... -
Aesthetes
Danh từ: giác quan, -
Aesthetic
/ i:s'θetik /, Tính từ: (thuộc) mỹ học, thẩm mỹ, có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với... -
Aesthetic design
thiết kế thẩm mỹ, -
Aesthetic factors
yếu tố thẩm mỹ, -
Aesthetic lay-out of road
quy hoạch thẩm mỹ đường sá, -
Aesthetic merit of monument
tính nghệ thuật của đài kỷ niệm, -
Aesthetically
Phó từ: có thẩm mỹ, về mặt thẩm mỹ, -
Aestheticism
Danh từ: tính thẩm mỹ, -
Aesthetics
/ i:s´θetiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: mỹ học, Xây dựng:... -
Aestho-physiology
/ ¸i:sθou¸fizi´ɔlədʒi /, danh từ, sinh lý học giác quan, -
Aestilignosa
Danh từ: rừng lá rụng, -
Aestival
/ ´estivəl /, Tính từ: (thuộc) mùa hạ; sinh vào mùa hạ, -
Aestivarium
Danh từ: lô cây trồng mùa hè (ở vườn thực vật), -
Aestivate
/ ´estiveit /, Nội động từ: (động vật học) ngủ hè,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.