- Từ điển Anh - Việt
After-ripeing
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự chín tiếp; sự chín thêm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
After-sale service
dịch vụ sau khi bán, -
After-sales
sau khi bán, -
After-sales department
phòng hậu mại, -
After-sales service
sự phục vụ bảo hành, dịch vụ hậu mãi, dịch vụ hậu mại, dịch vụ sau khi bán, -
After-sensation
Danh từ: cảm giác tiếp tục, dự cảm, Y học: cảm giác lưu tồn,... -
After-shaft
Danh từ: túm lông cuối; túm lông phụ, -
After-sound
âm lưu tồn, -
After-stain
chất nhuộm tiếp sau ( để phân biệt rõ hơn ), -
After-taste
vị đọng lại, vị giác lưu tồn, -
After-tax
sau khi trừ thuế, -
After-tax income
thu nhập sau khi đã nộp thuế, -
After-tax salaries
lương sau khi đánh thuế, -
After-tax yield
thu nhập sau khi đã nộp thuế, -
After-the-fact monies
tiền lãnh sau khi xong việc, -
After-treatment
điều trị dưỡng bệnh, săn sóc hậu phẫu, sự chế biến tiếp theo, -
After (-sales) cost
giá thành sau khi bán, -
After (-sales) service
dịch vụ bảo dưỡng miễn phí, dịch vụ hậu mại, dịch vụ sau khi bán, -
After (in) a fashion
Thành Ngữ:, after ( in ) a fashion, tàm tạm, tạm được -
After a little
Thành Ngữ:, after a little, sau một thời gian ngắn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.