- Từ điển Anh - Việt
After hours deals
Xem thêm các từ khác
-
After hours trading
giao dịch chứng khoán ngoài giờ, -
After last week's discord, everything is finished between these two bosom friends
Thành Ngữ:, after last week's discord , everything is finished between these two bosom friends, sau cuộc xích... -
After one's heart
Thành Ngữ:, after one's heart, heart -
After pain
đau đẻ, -
After peak
khoang đuôi, mỏm đuôi tàu, -
After plating
tôn vỏ phần cuối đuôi tàu, -
After post
trụ (tấm) lái, -
After pressure
dư áp, -
After product
thứ phẩm, sản phẩm phụ, -
After quarter
hông đuôi tàu, -
After rain comes fair weather (sunshine)
Thành Ngữ:, after rain comes fair weather ( sunshine ), hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai, sau cơn mưa... -
After rib
sườn đuôi (tàu), -
After rope
dây neo đuôi tàu, -
After runner
sau khi vận hành, -
After sail
buồm sau, -
After sale service
dịch vụ sau khi bán hàng, dịch vụ sau khi bán, -
After sales service
bảo hành sau khi bán, -
After sales services
dịch vụ sau bán hàng, (cũng) dịch vụ hậu mãi, services provided by the contractor after the supply /delivery of goods or completion of works... -
After shave
Danh từ: nước hoa bôi sau khi cạo râu, -
After shock
sự phản hồi thứ cấp, sự rung thứ cấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.