- Từ điển Anh - Việt
After sale service
Mục lục |
Xây dựng
dịch vụ sau khi bán hàng
Kỹ thuật chung
dịch vụ sau khi bán
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
After sales service
bảo hành sau khi bán, -
After sales services
dịch vụ sau bán hàng, (cũng) dịch vụ hậu mãi, services provided by the contractor after the supply /delivery of goods or completion of works... -
After shave
Danh từ: nước hoa bôi sau khi cạo râu, -
After shock
sự phản hồi thứ cấp, sự rung thứ cấp, -
After shrinkage
co ngót bổ sung, độ co sau, độ ngót sau, -
After sight
ngay từ sau ngày xuất trình, sau khi đã thấy, sau khi trình ra, từ ngày xuất trình, xuất trình, từ ngày xuất trình, bill after... -
After superstructure
phần ở phía trên đuôi tàu, -
After taste
dư vị, -
After that
Thành Ngữ:, after that, that -
After top dead centre (ATDC)
sau điểm chết trên, -
After treatment
xử lý bổ sung [sự xử lý bổ sung], -
After trim tank
két lái chỉnh độ chúi, két cân bằng (trọng tải) lái, -
After use
sau sử dụng, -
After you!
Thành Ngữ:, after you !, xin mời đi trước! -
Afteraction
Danh từ: tác động thứ sinh, -
Afteradmission
sự nạp bổ sung, sự nạp thêm, -
Afterbake
sự gia nhiệt lại, sự sấy lại, -
Afterbirth
/ ´a:ftə¸bə:θ /, Danh từ: nhau (đàn bà đẻ), Từ đồng nghĩa: noun,... -
Afterbody
/ ´a:ftə¸bɔdi /, Điện tử & viễn thông: hậu thân, thân sau, Kỹ thuật... -
Afterbrain
/ ´a:ftə¸brein /, danh từ, não sau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.