- Từ điển Anh - Việt
After you!
Xem thêm các từ khác
-
Afteraction
Danh từ: tác động thứ sinh, -
Afteradmission
sự nạp bổ sung, sự nạp thêm, -
Afterbake
sự gia nhiệt lại, sự sấy lại, -
Afterbirth
/ ´a:ftə¸bə:θ /, Danh từ: nhau (đàn bà đẻ), Từ đồng nghĩa: noun,... -
Afterbody
/ ´a:ftə¸bɔdi /, Điện tử & viễn thông: hậu thân, thân sau, Kỹ thuật... -
Afterbrain
/ ´a:ftə¸brein /, danh từ, não sau, -
Afterbreast
Danh từ: ngực sau, -
Afterburner
/ ´a:ftə¸bə:nə /, Danh từ: (hàng không) thùng chất đốt phụ (máy bay phản lực), Cơ... -
Afterburner chamber
buồng đốt sau, buồng đốt thứ cấp, buồng đốt vét, -
Afterburner nozzle
vòi phun cửa buồng đốt tiếp, -
Afterburning
/ ´a:ftə¸bə:niη /, Cơ khí & công trình: sự cháy tiếp, sự đốt vét, Vật... -
Afterburning turbojet
động cơ tuabin phản lực có buồng cháy tăng cường, -
Aftercare
/ ˈæftərˌkɛər, ˈɑf- /, danh từ, sự chăm sóc điều trị sau khi rời bệnh viện, -
Afterclap
Danh từ: việc hậu phát, -
Aftercontraction
co bổ sung [sự co bổ sung], -
Aftercooled
quá lạnh, làm lạnh bổ sung, aftercooled refrigerant, chất làm lạnh quá lạnh -
Aftercooled refrigerant
chất làm lạnh quá lạnh, -
Aftercooler
/ ´a:ftə¸ku:lə /, Cơ khí & công trình: buồng lạnh cuối, Điện lạnh:... -
Aftercooling
làm lạnh bổ sung, làm quá lạnh, sự làm quá lạnh, -
Aftercrop
Danh từ: lúa dẻ, cỏ mọc lại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.