- Từ điển Anh - Việt
Afterburning
Mục lục |
/´a:ftə¸bə:niη/
Cơ khí & công trình
sự cháy tiếp
sự đốt vét
Vật lý
sự đốt cháy nốt
sự đốt cháy tiếp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Afterburning turbojet
động cơ tuabin phản lực có buồng cháy tăng cường, -
Aftercare
/ ˈæftərˌkɛər, ˈɑf- /, danh từ, sự chăm sóc điều trị sau khi rời bệnh viện, -
Afterclap
Danh từ: việc hậu phát, -
Aftercontraction
co bổ sung [sự co bổ sung], -
Aftercooled
quá lạnh, làm lạnh bổ sung, aftercooled refrigerant, chất làm lạnh quá lạnh -
Aftercooled refrigerant
chất làm lạnh quá lạnh, -
Aftercooler
/ ´a:ftə¸ku:lə /, Cơ khí & công trình: buồng lạnh cuối, Điện lạnh:... -
Aftercooling
làm lạnh bổ sung, làm quá lạnh, sự làm quá lạnh, -
Aftercrop
Danh từ: lúa dẻ, cỏ mọc lại, -
Aftercurrent
/ ´a:ftə¸kʌrənt /, Kỹ thuật chung: dòng (điện) dư, -
Afterdamp
/ ´a:ftə¸dæmp /, danh từ, (ngành mỏ) hơi bốc lên sau khi khí độc nổ, Địa chất: hỗn hợp khí... -
Afterdeck
boong phía đuôi, -
Afterdischarge
kích ứng lưu tồn, -
Afterdryer
lò sấy sau, -
Aftereffect
/ ´a:ftəri¸fekt /, Vật lý: hiệu ứng sau, hậu hiệu, Xây dựng: kết... -
Afterexpansion
sự giãn dôi, sự giãn dư, -
Afterfilter
bộ lọc phụ, -
Afterfiltration
sự lọc phụ, -
Afterflow
/ ´a:ftə¸flou /, Xây dựng: hiện tượng rão, sự biến dạng dẻo dư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.