- Từ điển Anh - Việt
Aftereffect
Nghe phát âmMục lục |
/´a:ftəri¸fekt/
Vật lý
hiệu ứng sau
hậu hiệu
Xây dựng
kết quả về sau
hậu quả về sau
hiệu quả về sau
Kỹ thuật chung
hiệu ứng phụ
Địa chất
hậu quả
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Afterexpansion
sự giãn dôi, sự giãn dư, -
Afterfilter
bộ lọc phụ, -
Afterfiltration
sự lọc phụ, -
Afterflow
/ ´a:ftə¸flou /, Xây dựng: hiện tượng rão, sự biến dạng dẻo dư, -
Aftergame
Danh từ: dự định về sau, -
Aftergases
Địa chất: hỗn hợp khí sinh ra sau khi nổ mìn, sản phẩm của việc nổ khí mỏ hay cháy, -
Afterglow
/ ´a:ftə¸glou /, Danh từ: Ánh hồng ban chiều ở chân trời (sau khi mặt trời lặn), Điện... -
Aftergrowth
như aftercrop, -
Afterhardening
cứng sau [sự cứng sau], sự hóa cứng sau, sự tôi sau, -
Afterheat
nhiệt còn lại, nhiệt dư, -
Afterheat release
sự tỏa nhiệt sau, -
Afterimage
Danh từ: dư ảnh, dư ảnh, hậu ảnh, -
Afterlife
Danh từ: sự tồn tại sau khi chết, giai đoạn sau của cuộc đời, tiếng tăm sau khi chết, sự... -
Afterlight
Danh từ: (sân khấu) ánh sáng phía sau, cái mãi về sau mới được sáng tỏ, -
Afterloading brachytherapy
xạ trị áp sát tải sau, -
Aftermarket
thị trường kéo theo, thị trường tiếp sau, thị trường sau, -
Aftermarket service
dịch vụ sau khi bán, -
Aftermath
/ 'ɑ:ftəmæθ /, Danh từ: (như) after-grass, hậu quả, kết quả (thường) là tai hại,... -
Aftermost
/ ´a:ftə¸moust /, Tính từ: (hàng hải) ở đuôi tàu, gần đuôi tàu nhất, sau cùng, sau rốt, cuối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.