- Từ điển Anh - Việt
Agape
Nghe phát âmMục lục |
/ə´geip/
Thông dụng
Tính từ
Há hốc mồm ra (vì kinh ngạc)
- mouth agape with astonishment
- mồm há hốc ra vì kinh ngạc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- ajar , amazed , astonished , awestruck , confounded , open , overwhelmed , shocked , staring , yawning
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Agar
/ ´ægə /, Hóa học & vật liệu: chất làm đông aga, thạch trắng, Kinh... -
Agar-agar
Danh từ: aga, thạch trắng, thạch trắng, -
Agar-layer technique
phương pháp lớp thạch, -
Agar culture medium
môi trường nuôi cấy thạch, -
Agar culturemedium
môi trường nuôi cấy thạch, -
Agar electrophoresis
sự điện đi trên thạch, -
Agar factory
nhà máy sản xuất thạch, -
Agar gel
thạch, -
Agar industry
những ngành sản xuất cấp ba, -
Agar medium
môi trường thạch, -
Agar plate
tấm thạch, hộp lồng chứathạch, -
Agar plate method
phương pháp bản thạch (xác định vi khuẩn), -
Agar slant
thạch nghiêng, môi trường thạch nghiêng, -
Agar streak
vạch cấy trên thạch, -
Agar tube
ống thạch, -
Agaric
/ ´ægərik /, Danh từ: (thực vật học) nấm tán, Kinh tế: nấm mũ,... -
Agaricaceous
/ ə¸gæri´keiʃəs /, tính từ, (thực vật học) thuộc họ nấm tán, -
Agaricus
nấm mũ, nấm mũ, -
Agaricus campestric
nấm rạ, -
Agaricus campestris
nấm rạ, nấm rạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.