- Từ điển Anh - Việt
Aleatory
Nghe phát âmMục lục |
/´eiliətəri/
Thông dụng
Tính từ
May rủi, không chắc, bấp bênh
Chuyên ngành
Toán & tin
ngẫu nhiên
Kỹ thuật chung
ngẫu nhiên
- aleatory variable
- biến ngẫu nhiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aleatory contract
hợp đồng bảo hiểm, hợp đồng may rủi, -
Aleatory operation
hoạt động đầu cơ, -
Aleatory variable
biến ngẫu nhiên, -
Alecithal
/ ei´lesiθəl /, tính từ, không lòng đỏ, thiếu lòng đỏ, -
Alecithal ovum
trứng không noãn hoàng, -
Aleck
người tự cho mình là thông minh hơn người khác, -
Alee
/ ə'li: /, Phó từ & tính từ: (hàng hải) dưới gió, phía dưới gió, Kỹ... -
Alegar
/ ´eiliga: /, Danh từ: rượu bia chua, giấm rượu bia, Kinh tế: rượu... -
Alembic
/ ə´lembik /, Danh từ: nồi chưng, nồi cất, Y học: nồi chưng, nồi... -
Alemite areola
nhớt, núm vô mỡ, -
Alemite fitinf
núm vô mỡ, -
Alemmal
không có bao (thần kinh), -
Aleph, alef
Toán & tin: alep, -
Aleph-null, aleph-zero
Toán & tin: alep không, -
Alepidote
Tính từ: không vẩy, -
Aleppo boll
nhọt, -
Aleppo button
bệnh leishmania da, -
Alert
/ ə'lə:t /, Tính từ: tỉnh táo, cảnh giác, linh lợi, nhanh nhẹn, nhanh nhẫu, hoạt bát, Danh... -
Alert box
hộp báo động, hộp cảnh báo, -
Alert condition
điều kiện báo động, tình trạng báo lỗi, điều kiện báo lỗi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.