- Từ điển Anh - Việt
Algeria
/æl'dʒiərjə/
Kinh tế
Tên đầy đủ: People's Democratic Republic of Algeria = Cộng hoà Dân chủ An-giê-ri
Tên thường gọi: An-giê-ri
Diện tích: 2,381,740 km² , dân số:32,531,853 (năm 2005), Thủ đô:Alger (An-giê)
Là một nước tại Bắc Phi, và là nước lớn thứ hai trên lục địa Châu Phi (Sudan là nước lớn nhất. Nước này có chung biên giới với Tunisia ở phía đông bắc, Libya ở phía đông, Niger phía đông nam, Mali và Mauritania phía tây nam, và Maroc cũng như một vài kilômét lãnh thổ phụ thuộc, Tây Sahara, ở phía tây. Theo hiến pháp, nước này được xác định là một quốc gia Hồi giáo, Ả Rập và Amazigh (Berber)
Quốc huy | Tập tin:Algeria quochuy.png |
Quốc kỳ | Tập tin:Algeria quocky.png |
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Algerian
Tính từ: (thuộc) an-giê-ri, Danh từ: người an-giê-ri, người an-giê-ri,... -
Algesia
/ æl´dʒi:ziə /, Y học: tăng cảm đau, -
Algesic
đau, -
Algesichronometer
thời kỳ cảm đau, -
Algesimeter
thống kế, máy đo đau, -
Algesimetry
sự đo cảm đau, -
Algesiogenic
gây đau, -
Algesiometer
thống kế đau kế, -
Algesthesis
sự cảm đau cảm giác đau, -
Algetic
đau, -
Algic gait
dáng đì giảm đau, -
Algicid
Danh từ: (hoá học) chất diệt tảo, -
Algicide
diệt tảo, trừ rong biển, thuốc diệt tảo, hợp chất hay hóa chất chuyên dùng để diệt hay kiểm soát tảo. -
Algid
/ ´ældʒid /, Tính từ: lạnh giá, cảm hàn, Y học: lạnh giun, -
Algid cholera
bệnh dịch tả, -
Algid malaria
sốt rét thể lạnh giá, -
Algid stage
giai đoạn ớn lạnh, -
Algidity
/ əl´dʒiditi /, danh từ, sự lạnh giá, sự cảm hàn, -
Algin
angin, -
Alginate
anginit, anginat,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.