- Từ điển Anh - Việt
Alignment change
Nghe phát âmÔ tô
sự lệch tâm
Giải thích VN: Một khái niệm chung cho những thay đổi nhỏ các góc đặt của hệ thống treo và bánh xe.
Xem thêm các từ khác
-
Alignment chart
biểu đồ, đồ thị, đồ thị, -
Alignment check
kiểm đóng hàng, -
Alignment correction
hiệu chỉnh căn thẳng hàng, -
Alignment device
thiết bị nắn thẳng, thiết bị ngắm thẳng, -
Alignment elements
các yếu tố của bình diện, -
Alignment equipment
dụng cụ đặt đúng điểm, chỉnh cân, -
Alignment error
sai số thiết lập, -
Alignment error SID
sai số thiết lập, -
Alignment function
chức năng đóng thẳng hàng, chức năng hoàn chỉnh, -
Alignment line
đường căn chỉnh, -
Alignment mark
dấu cân chỉnh, dấu chỉ thị, -
Alignment marker
biển chỉ đường cong, -
Alignment of bed
sự nắn lòng sông, -
Alignment of canal
đường kênh, sự ngắm tuyến kênh, -
Alignment of ditch
đường mương, -
Alignment of road
vạch tuyến đường, -
Alignment of rotary kiln
sự hiệu chỉnh lò quay, -
Alignment of the curves in the track
phương hướng đường cong trên đường, -
Alignment of tunnel
sự định tuyến đường hầm, -
Alignment pin
chốt đối chiếu, chốt định tâm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.