- Từ điển Anh - Việt
Ambient
Nghe phát âmMục lục |
/'æmbiənt/
Thông dụng
Tính từ
Bao quanh, ở xung quanh
Chuyên ngành
Toán & tin
(hình học ) không gian xung quanh
Kỹ thuật chung
môi trường xung quanh
- ambient air temperature
- nhiệt độ môi trường xung quanh
- ambient heat
- nhiệt môi trường (xung quanh)
Địa chất
xung quanh, bao quanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ambient Background Sample
mẫu khí thông thường, những mẫu khí được lấy ở điều kiện bình thường. -
Ambient Measurement
sự đo lường bao quanh, việc đo lường nồng độ một chất hay một tác nhân gây ô nhiễm trong vùng cận trung gian bao quanh... -
Ambient Temperature
nhiệt độ bao quanh, nhiệt độ của không khí hay của các môi trường trung gian khác. -
Ambient Temperature Switch
one that prevents air conditioner operation when outdoor temperatures are below a set point., cảm biến nhiệt độ môi trường, -
Ambient air
không khí bên ngoài, không khí xung quanh, -
Ambient air temperature
nhiệt độ môi trường xung quanh, nhiệt độ không khí xung quanh, nhiệt độ môi trường, -
Ambient atmosphere
môi trường khí xung quanh, atmosphe môi trường, -
Ambient condition
điều kiện xung quanh, -
Ambient conditions
điều kiện xung quanh, các điều kiện xung quanh, điều kiện chung quanh, -
Ambient heat
nhiệt môi trường (xung quanh), -
Ambient light source
nguồn ánh sáng xung quanh, -
Ambient lighting
chiếu sáng xung quanh, -
Ambient medium
môi trường xung quanh, -
Ambient noise
độ ồn của môi trường, nhiễu môi trường, -
Ambient noise level
mức tiếng ồn chung quanh, -
Ambient pressure
áp suất của môi trường xung quanh, -
Ambient resource
tài nguyên, -
Ambient sound
âm thanh của môi trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.