- Từ điển Anh - Việt
Amphitheater
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
hội trường bậc dốc
nhà hát vòng tròn
Giải thích EN: 1. an oval, circular, or semicircular auditorium with tiers of seats rising from a central open area.an oval, circular, or semicircular auditorium with tiers of seats rising from a central open area. 2. an outdoor theater in this style, especially in ancient Greece.an outdoor theater in this style, especially in ancient Greece. .Giải thích VN: 1. Phòng nhạc có cấu trúc hình bán nguyệt, hình tròn hoặc ô van với nhiều tầng ghế nhô cao so với khu vực sàn diễn ở trung tâm.///2. Một nhà hát ngoài trời có cấu trúc tương tự trên đặc biệt là ở đất nước Hy Lạp cổ.
Kỹ thuật chung
giảng đường
- amphitheater lecture-hall
- giảng đường có bậc (dốc)
Y học
đại giảng đường.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Amphitheater lecture-hall
giảng đường có bậc (dốc), -
Amphitheatre
/ ´æmfi¸θiətə /, Danh từ: giảng đường (có bậc), (sân khấu) chuồng gà (ở nhà hát), (sử học)... -
Amphitheatrical
/ ¸æmfiθi´ætrikl /, tính từ, (thuộc) giảng đường, -
Amphithecium
Danh từ: (sinh học) vỏ ngoài, -
Amphitrichate
có lông roi ở hai đầu, -
Amphitrichous
có lồng roi ở hai đầu, -
Amphitropic
quakhoang (bụng) từ một bên, -
Amphitropous
Tính từ: (sinh học) đính ngược, -
Amphitryon
Danh từ: chủ nhân; người thết tiệc, Y học: chủ nhân, người thiết... -
Amphitypy
có hai loại, lưỡng típ, -
Amphochromatophil
bắt hai màu, -
Amphocyte
tế bào bắt hai màu, -
Amphodiplopia
song thị hai mắt, -
Amphogenic
đẻ cả trai và gái, -
Amphophilic
bắt hai màu, nhuộm kép, -
Amphophilic basophil
bắt hai màu ưa bazơ, -
Amphophilic oxyphil
bắt hai màu ưa axit, -
Amphophilous
bằt hai màu nhuộm kép, -
Amphora
/ ´æmfərə /, Danh từ, số nhiều ( amphorae, amphoras): vò hai quai (cổ hy lạp, cổ la mã), Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.