- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
An evil chance seldom comes alone
Thành ngữ: an evil chance seldom comes alone, phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí -
An extreme case
Thành Ngữ:, an extreme case, một trường hợp đặc biệt -
An honest tale speeds best, being plainly told
Thành ngữ: an honest tale speeds best , being plainly told, đồng nghĩa:, nói... -
An idle brain is the devil's workshop
nhàn cư vi bất thiện, -
An iron fist/hand in a velvet glove
Thành Ngữ:, an iron fist/hand in a velvet glove, hand -
An iron fist in a velvet glove
Thành Ngữ:, an iron fist in a velvet glove, quả đấm bọc nhung, chiến lược vừa đập vừa xoa -
An iron hand in a velvet glove
Thành Ngữ:, an iron hand in a velvet glove, qu? d?m s?t b?c nhung, s? cay nghi?t du?c che d?y m?t cách khéo léo -
An ivory tower
Thành Ngữ:, an ivory tower, (nghĩa bóng) nơi con người ẩn mình để xa lánh thực tế; tháp ngà -
An old trout
Thành Ngữ:, an old trout, bà già cau có -
An old wives'tale
Thành Ngữ:, an old wives'tale, chuyện bà già -
An only child
Thành Ngữ:, an only child, con duy nhất trong gia đình, con một -
An open book
Thành Ngữ:, an open book, người cởi mở và thẳng thắn -
An oz of luck is better than a pound of wisdom
Thành ngữ: an oz of luck is better than a pound of wisdom, hay không bằng hên, chó ngáp phải ruồi, mèo... -
An ugly customer
Thành Ngữ:, an ugly customer, (thông tục) một gã khó chơi -
An ugly duckling
Thành Ngữ:, an ugly duckling, người có tài ngầm -
An unknown quantity
Thành Ngữ:, an unknown quantity, ẩn số; lượng chưa biết -
An unwritten law
Thành Ngữ:, an unwritten law, luật bất thành văn -
An unwritten law/rule
Thành Ngữ:, an unwritten law / rule, luật/qui tắc bất thành văn ( luật/qui tắc dựa trên phong tục,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.