- Từ điển Anh - Việt
Analogue Real Time (ART)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Analogue SVD (ASVD)
svd tương tự, -
Analogue Simultaneous Voice and Data (ASVD)
tiếng nói và số liệu đồng thời tương tự, -
Analogue Tandem Office (TIA-646-B) (ATO)
tổng đài tandem tương tự (tia-646-b), -
Analogue Terminal and Access Project (ATA)
đề án thiết bị đầu cuối và truy nhập tương tự, -
Analogue Test Access System (ATAS)
hệ thống truy nhập đo thử tương tự, -
Analogue Traffic Channel (ATC)
kênh lưu lượng tương tự, -
Analogue calculator
máy tính tương tự, -
Analogue calculators
máy tính mô hình, máy tính tương tự, -
Analogue cluster
bảng đồng hồ kim, -
Analogue computation
sự mô hình hóa, -
Analogue computer
Danh từ: máy điện toán dùng các định lượng vật lý thể hiện các con số, máy tương tự, máy... -
Analogue computing technical
kỹ thuật tính toán tương tự, -
Analogue correlator
bộ tương quan tương tự, máy tương quan tương tự, -
Analogue data
số liệu liên tục, -
Analogue device
thiết bị tương tự, -
Analogue machine
máy tương tự, máy tính tương tự, máy tương tự, -
Analogue method
phương pháp tương tự, phương pháp tương tự, -
Analogue multiplier
số nhân tương tự, thiết bị nhân tương tự, -
Analogue representation
biển diễn tương tự, -
Analogue signal
tín hiệu tương tự,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.