- Từ điển Anh - Việt
Anecdotalist
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Anecdote
/ ´ænikdout /, Danh từ: chuyện vặt, giai thoại, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Anecdotic
Tính từ: (thuộc) chuyện vặt, chuyện giai thoại, -
Anecdotical
như anecdotic, -
Anecdotist
/ ´ænik¸doutist /, danh từ, người kể chuyện vặt, người kể chuyện giai thoại, -
Anechoic
/ ¸æni´kouik /, Tính từ: không có tiếng vọng lại, Xây dựng: không... -
Anechoic chamber
buồng không vang, phòng điếc, buồng tiêu âm, -
Anechoic room
buồng không có tiếng vang, phòng không phản âm, phong không vang, -
Anechoic room (anechoic chamber)
phòng không có âm vang, -
Anectasin
anectasin, -
Anedeous
thiếu bộ phận sinh dục, -
Anele
/ ə´ni:l /, Ngoại động từ: (từ cổ,nghĩa cổ) xức dầu thánh (cho ai); bôi dầu, thoa dầu, -
Anelectrode
điện cực dương, -
Anelectrotonic state
trạng thái trương lực điện dương, -
Anelectrotonic zone
thể mi, -
Anematize
gây thiếu máu, -
Anemia
/ ə'ni:miə /, như anaemia, thiếu máu, acute anemia, thiếu máu cấp, agastric anemia, thiếu máu do thiếu dạ dày, alimentary anemia, thiếu... -
Anemia hypochromica siderochrestica hereditaria
thiếu máu giảm sắc thiếu yếu tố sắc di truyền, -
Anemia lymphatica
bệnh hodgkin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.