- Từ điển Anh - Việt
Anodmia
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
mất vị giác
Y học
mất vị giác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anodoluminescence
sự phát quang anot, -
Anodontia
/ ¸ænou´dɔnʃiə /, Danh từ: tình trạng răng không phát triển, tật thiếu răng, Y... -
Anodyne
/ ´ænədain /, Tính từ: (y học) làm dịu, làm giảm đau, làm yên tâm, an ủi, Danh... -
Anodynia
không đau, -
Anoesis
/ ¸ænou´i:sis /, Danh từ: (tâm lý học) trạng thái tỉnh nhưng không suy nghĩ được, -
Anoestrous
Danh từ: thời kỳ đình dục, -
Anoetic
/ ¸ænou´etik /, tính từ, (tâm lý học) tỉnh nhưng không suy nghĩ được, -
Anoint
/ ə´nɔint /, Ngoại động từ: xức dầu, thoa dầu, bôi dầu, xức dầu thánh, hình... -
Anointed
, -
Anointment
/ ə´nɔintmənt /, danh từ, sự xức dầu, sự thoa dầu, sự bôi dầu, lễ xức dầu thánh, -
Anolyte
/ ´ænəlait /, Điện lạnh: chất điện phân quanh cực dương, Điện:... -
Anomal
Toán & tin: [sự; điều] dị thường, -
Anomalistic
/ ə¸nɔmə´listik /, Tính từ: (thiên văn học) (thuộc) điểm gần mặt trời nhất, (thuộc) điểm... -
Anomalopia
thị giác khác thường., -
Anomaloscope
kính kiểm tra loạn sắc, kinh nghiệm dị thường, -
Anomalous
/ ə´nɔmələs /, Tính từ: bất thường, dị thường; không có quy tắc, Toán... -
Anomalous Barkhausen effect
hiệu ứng barkhausen dị thường, -
Anomalous Hall effect
hiệu ứng hall dị thường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.