- Từ điển Anh - Việt
Answering
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
sự đáp
trả lời
Kỹ thuật chung
đáp lại
sự trả lời
tiếp nhận
- answering machine
- máy tiếp nhận
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Answering cord
dây đáp, -
Answering equipment
thiết bị đáp, thiết bị trả lời, -
Answering jack
jắc đáp, ổ cắm đáp, -
Answering key
phím trả lời, -
Answering lamp
đèn đáp, -
Answering machine
máy tiếp nhận, máy trả lời, máy trả lời (điện thoại), Kỹ thuật chung: máy trả lời điện... -
Answering pennant
cờ hiệu đuôi nheo, thừng, cáp, thừng treo hàng, -
Answering unit
máy đáp, thiết bị trả lời, -
Answers
, -
Ant
/ ænt /, Danh từ: (động vật học) con kiến, kiến lửa, Từ đồng nghĩa:... -
Ant-
prefix. chỉ sự chống lại, tác động ngược lại, làm giảm bớt .antarthritis (giảm viêm khớp) antibacterial (tiêu diệt vi khuẩn).,... -
Ant-bear
/ ´ænt¸bɛə /, danh từ, (động vật) lợn đất, -
Ant-catcher
Danh từ: (động vật học) loài két ăn kiến, -
Ant-eater
/ ´ænt¸i:tə /, danh từ, (động vật học) loài thú ăn kiến, -
Ant-eggs
Danh từ số nhiều: trứng kiến, -
Ant-fly
/ ´ænt¸flai /, danh từ, kiến cánh (dùng làm mồi câu), -
Ant-heap
/ ´ænt¸hi:p /, như ant-hill, -
Ant-hill
/ ´ænt¸hil /, danh từ, tổ kiến, -
Ant-lion
/ ´ænt¸laiən /, danh từ, (động vật học) kiến sư tử, -
Ant-thrush
như ant-catcher,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.