- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Ant-catcher
Danh từ: (động vật học) loài két ăn kiến, -
Ant-eater
/ ´ænt¸i:tə /, danh từ, (động vật học) loài thú ăn kiến, -
Ant-eggs
Danh từ số nhiều: trứng kiến, -
Ant-fly
/ ´ænt¸flai /, danh từ, kiến cánh (dùng làm mồi câu), -
Ant-heap
/ ´ænt¸hi:p /, như ant-hill, -
Ant-hill
/ ´ænt¸hil /, danh từ, tổ kiến, -
Ant-lion
/ ´ænt¸laiən /, danh từ, (động vật học) kiến sư tử, -
Ant-thrush
như ant-catcher, -
Anta
Danh từ, số nhiều antae: (kiến trúc) cột góc, cột giả góc tường, trụ ở góc tường, trụ... -
Anta cap
mũ cột ở góc tường, -
Antabuse
see disulfiram., -
Antacid
/ ænt´æsid /, Tính từ: (y học) làm giảm độ axit trong dạ dày, Danh từ:... -
Antae
ante, trụ bổ tường, -
Antagonise
như antagonize, -
Antagonism
/ æn´tægənizəm /, Danh từ: sự phản đối; sự phản kháng, sự đối lập, sự tương phản, sự... -
Antagonism between labour and capital
đối kháng giữa lao động và tư bản, -
Antagonist
/ æn´tægənist /, Danh từ: Địch thủ, người đối lập, người phản đối; vật đối kháng, (giải... -
Antagonistic
/ æn¸tægə´nistik /, tính từ, trái ngược, nghịch; đối lập, đối kháng, tương phản, Từ đồng nghĩa:... -
Antagonistic drug
thuốc đối kháng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.