- Từ điển Anh - Việt
Anthracic
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(y học) (thuộc) bệnh than
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anthraciferous
Tính từ: có antraxit, -
Anthracite
/ ´ænθrə¸sait /, Danh từ: antraxit, Kỹ thuật chung: antraxit, than gầy,... -
Anthracite coal
than an-tra-xit, Địa chất: antraxit, than antraxit, -
Anthracite culm
Địa chất: cám antraxit, bụi antraxit, -
Anthracite hard coal
than antraxit cứng, -
Anthracitic
/ ¸ænθrə´sitik /, tính từ, (thuộc) antraxit, -
Anthracitous
Tính từ: có antraxit; như antraxit, -
Anthracnose
Danh từ: (thực vật) bệnh loét (cây), bệnh than, -
Anthracoid
/ ´ænθrə¸kɔid /, Tính từ: (y học) dạng than, Y học: dạng cụm nhọt,... -
Anthracolithic system
hệ anfracolit, -
Anthraconecrosis
hoại thư dạng than, -
Anthracose
Địa chất: bệnh phổi nhiễm than, -
Anthracosilicosis
Địa chất: bệnh phổi nhiễm than, -
Anthracosis
/ ¸ænθrə´kousis /, Y học: bệnh nhiễm bụi than phổì, Địa chất:... -
Anthracotic tuberculosis
bệnh bụi than phổi lao, -
Anthracycline
thuốc chống các u bướu., -
Anthranilic
axit antranilic, -
Anthrax
/ ´ænθræks /, Danh từ, số nhiều .anthraces: (y học) cụm nhọt, bệnh than, Y... -
Anthrax cattle
gia súc lớn có sừng, -
Anthrochorous
Tính từ: phát tán do người,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.