- Từ điển Anh - Việt
Anthracose
Kỹ thuật chung
Địa chất
bệnh phổi nhiễm than
Xem thêm các từ khác
-
Anthracosilicosis
Địa chất: bệnh phổi nhiễm than, -
Anthracosis
/ ¸ænθrə´kousis /, Y học: bệnh nhiễm bụi than phổì, Địa chất:... -
Anthracotic tuberculosis
bệnh bụi than phổi lao, -
Anthracycline
thuốc chống các u bướu., -
Anthranilic
axit antranilic, -
Anthrax
/ ´ænθræks /, Danh từ, số nhiều .anthraces: (y học) cụm nhọt, bệnh than, Y... -
Anthrax cattle
gia súc lớn có sừng, -
Anthrochorous
Tính từ: phát tán do người, -
Anthrop-
tiền tố chỉ loài người, -
Anthropeic
Tính từ: do ảnh hưởng của người, -
Anthropic
/ æn´θrɔpik /, tính từ, của loài người, của thời kỳ con người tồn tại, -
Anthropobioiagy
nhân sinh học, -
Anthropocentricism
Danh từ: nhân trung thuyết, thuyết lấy con người làm trung tâm của vũ trụ, -
Anthropocentricity
Danh từ: hiện tượng lấy người làm trung tâm, -
Anthropocentrism
/ ¸ænθrəpou´sentrizəm /, danh từ, thuyết loài người là trung tâm, -
Anthropochorous
Tính từ: phát tán do người, -
Anthropocracy
hướng chủ động trong điều trị, -
Anthropogen
Địa chất: đệ tứ, -
Anthropogenesis
/ ¸ænθrəpou´dʒenisis /, Danh từ: việc nghiên cứu nguồn gốc loài người, Y... -
Anthropogenetic
/ ¸ænθrəpoudʒi´netik /, danh từ, chịu tác động của con người, anthropogenetic ecosystems, các hệ sinh thái chịu tác động của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.