- Từ điển Anh - Việt
Antimilitarism
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Chủ nghĩa chống quân phiệt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antimilitarist
Tính từ: chống quân phiệt, Danh từ: người chống quân phiệt, -
Antimiotic
Tính từ: (sinh học) ức chế gián phân; kìm hãm gián phân, Danh từ:... -
Antimitotic
chống giãn phân, -
Antimode
Toán & tin: (xác suất ) antimôt (điểm cực tiểu của mật độ phân phối), -
Antimonarchical
Tính từ: chống quân chủ, -
Antimonarchist
/ ¸ænti´mɔnəkist /, danh từ, người chống quân chủ, -
Antimonate
Danh từ: (hoá học) antimonat, -
Antimongoloid
trái với hội chứng down, -
Antimonial
Tính từ: (thuộc) antimon, -
Antimonial lead
chì antimoan, chì antimon, chì antimon, -
Antimonic
Tính từ: (hoá học) antimonic, antimonic acid, axit antimonic -
Antimonical lead
chì antimon, chì antimon, -
Antimonious
Tính từ: (hoá học) antimono, antimonious acid, axit antimonơ -
Antimonite
Địa chất: antimonit, stibimt, -
Antimonopolist
Tính từ: chống độc quyền, Danh từ: người chống độc quyền, -
Antimonopoly policy
chính sách chống độc quyền, -
Antimony
/ æn´tinəmi /, Danh từ: (hoá học) antimon, Địa chất: antimon, -
Antimony electrode
điện cực antimon, -
Antimony glance
Địa chất: antimonit, stibimt, -
Antimony potassium tartrate
loại muối độc, loại muối độc.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.