- Từ điển Anh - Việt
Antinode
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Vùng độ rung lớn nhất ở một vật đang rung
Điện
bụng (sóng)
Kỹ thuật chung
bụng dao động
bụng dòng
Giải thích VN: Điểm trên đường truyền sóng của dòng điện hay điện thế có biên độ cực đại.
- current antinode
- bụng dòng điện
bụng sóng
Giải thích VN: Điểm trên đường truyền sóng của dòng điện hay điện thế có biên độ cực đại.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antinoise
chống ồn, Tính từ: chống tiếng động, -
Antinoise paint
sơn tiêu âm, -
Antinomian
Tính từ: chống tiếng động, -
Antinomianism
Danh từ: thuyết chống đạo lý, -
Antinomic
/ ¸ænti´nɔmik /, tính từ, mâu thuẫn trong luật pháp; mâu thuẫn giữa hai luật pháp, tương phản, tự mâu thuẫn, -
Antinomical
như antinomic, -
Antinomy
/ æn´tinəmi /, Danh từ: mâu thuẫn trong luật pháp; mâu thuẫn giữa hai luật pháp, sự xung đột... -
Antinucleon
phản nuclon, -
Antiobscenity
Tính từ: sự chống khiêu dâm, tục tĩu, -
Antiodontalgic
trị đau răng, -
Antioncotic
giảm sưng, trị u., -
Antiophidica
trị rắn cắn, -
Antiophthalmic
trị đau mắt, -
Antiorganization
Danh từ: sự chống tổ chức, -
Antiovulatory
chống rụng trứng, chống rụng noãn, -
Antioxidant
/ ¸ænti´ɔksidənt /, Hóa học & vật liệu: chất chống ôxi hóa, chống oxi hóa, Kinh... -
Antioxidant additive
phụ gia chống ôxi hóa, -
Antioxidation
sự chống ôxi hóa, -
Antioxidizing admixture
phụ gia chống axit, -
Antioxidizing compound
chất chống ôxi hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.