- Từ điển Anh - Việt
Approach speed
Xem thêm các từ khác
-
Approach spillway channel
kênh dẫn vào đập tràn, kênh dẫn vào đập tràn, -
Approach to a city
lối vào thành phố, -
Approach traveled way
làn xe chạy đến, làn xe chạy đến, -
Approach velocity
tốc độ hạ cánh, vận tốc hạ cánh, tốc độ tới, gần, tốc độ dòng đến (thuỷ lực), -
Approach velocity head
cột nước vận tốc tới hạn, -
Approach viaduct
cầu cạn dẫn vào, cầu dẫn, -
Approach zone
vùng tới, vùng tiếp cận, vùng chuẩn bị hạ cánh, vùng tiếp cận, -
Approachability
/ ə,prout∫ə'biliti /, danh từ, tính có thể đến gần, tính có thể tiếp cận, -
Approachable
/ ə´proutʃəbl /, Tính từ: có thể đến gần, tới gần được, có thể đến thăm dò ý kiến;... -
Approaches
đường dẫn vào cầu, -
Approaching
Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, advancing , convergent... -
Approbate
/ ´æprə¸beit /, Ngoại động từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) tán thành, đồng ý, chấp thuận, phê chuẩn,... -
Approbation
/ ¸æprə´beiʃən /, Danh từ: sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, sự phê chuẩn,Approbative
/ ə´proubətiv /,Approbatory
/ ´æprə¸beitəri /, tính từ, tán thành, đồng ý, chấp thuận, Từ đồng nghĩa: adjective, acclamatory...Appropriate
/ ə'proupriət /, Tính từ: ( + to, for) thích hợp, thích đáng, it's necessary for the homicide to...Appropriate (a sum to)
dành (một số tiền vào việc gì), phân bổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.