- Từ điển Anh - Việt
Ardent spirits
Xem thêm các từ khác
-
Ardently
Phó từ: hăng hái, sôi nổi, mãnh liệt, nồng nhiệt, nồng nàn, nồng cháy, -
Ardor
như ardour, Y học: 1 . nóng gắt 2. sự nồng nhỉệt, Từ đồng nghĩa:... -
Ardour
/ ´a:də /, Danh từ: lửa nóng, sức nóng rực, (nghĩa bóng) nhiệt tình, nhiệt tâm, nhuệ khí; sự... -
Arduous
/ ´a:djuəs /, Tính từ: khó khăn, gian khổ, gay go, hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi, cheo leo,... -
Arduously
Phó từ: khó khăn, gian khổ, gay go, Từ đồng nghĩa: adverb, difficultly... -
Arduousness
/ ´a:djuəsnis /, danh từ, sự khó khăn, sự gian khổ, sự gay go, -
Are
/ ɑ: /, Danh từ: a (đơn vị diện tích ruộng đất, bằng 100 m 2), ngôi 3 số nhiều thời hiện tại... -
Are,
, -
Are (y) lining
vì kiểu vòm, -
Are suppression coil
cuộn dập hồ quang, -
Are you ready? Let's roll!
, from the website given: checks can be sent to:todd beamer foundationpo box 32 cranbury, nj 08512, *a nonprofit organization whose mission is meeting... -
Area
/ 'eəriə /, Danh từ: diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, khoảng đất trống, sân trước nhà ở... -
Area-border ratio
bán kính thủy lực, bán kính thuỷ lực, -
Area-flow meter
lưu lượng kế diện tích, -
Area-increasing flap
cánh tà tăng diện tích, -
Area-preserving
bảo toàn diện tích, -
Area-type meter
lưu lượng kế (khí nén), -
Area (e.g. in programming languages)
khu vực, vùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.